Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Tô Hiến Thành lần 3

Thi thử THPT quốc gia môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Tô Hiến Thành lần 3. Có chấm điểm tự động kèm đáp án chi tiết.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?

Câu 2:

Câu 2:

Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$ có ${{u}_{1}}=3$ và công sai $d=5$. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng

Câu 3:

Câu 3:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Câu 4:

Câu 4:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

Câu 5:

Câu 5:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số $f\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 6:

Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3x+1}{1-x}$ là

Câu 7:

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?

Câu 8:

Câu 8:

Đồ thị hàm số $y=\frac{x-2}{x+2}$ cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

Câu 9:

Câu 9:

Cho các số thực dương $a,\,\,b$ thỏa mãn $\log a=x,\,\,\log b=y$ . Tính $P=\log \left( \frac{{{a}^{3}}}{{{b}^{5}}} \right)$ 

Câu 10:

Câu 10:

Đạo hàm của hàm số $y={{a}^{x}}\,(a>0,\,a\ne 1)$ là 

Câu 11:

Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, $\sqrt[3]{{{a}^{2}}}$ bằng 

Câu 12:

Câu 12:

Nghiệm của phương trình ${{3}^{4x-2}}=81$ là

Câu 13:

Câu 13:

Nghiệm của phương trình ${{\log }_{3}}\left( 2x \right)=4$

Câu 14:

Câu 14:

Cho hàm số $f\left( x \right)=2{{x}^{2}}-3$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 15:

Câu 15:

Cho hàm số $f\left( x \right)=\sin 3x$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 16:

Câu 16:

Nếu $\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=5$ và $\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-3$ thì $\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]\text{d}x}$ bằng

Câu 17:

Câu 17:

Tích phân $\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos x\text{d}x}$ bằng

Câu 18:

Câu 18:

Cho số phức $z=4-3i$. Môđun của số phức $z$ bằng

Câu 19:

Câu 19:

Cho số phức $z=1-2i$. Phần ảo của số phức liên hợp với $z$ là 

Câu 20:

Câu 20:

Cho hai số phức ${{z}_{1}}=1+i$ và ${{z}_{2}}=2+i$. Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử $A$ là điểm biểu diễn của số phức ${{z}_{1}}$, $B$ là điểm biểu diễn của số phức ${{z}_{2}}$. Gọi $I$là trung điểm $AB$. Khi đó, $I$ biểu diễn cho số phức

Câu 21:

Câu 21:

Một hình nón có diện tích đáy bằng $16\pi $ (đvdt) có chiều cao $h=3$. Thể tích hình nón bằng

Câu 22:

Câu 22:

Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh $a=3$ bằng 

Câu 23:

Câu 23:

Công thức tính thể tích $V$ của khối trụ có bán kính đáy $r$ và chiều cao $h$ là:

Câu 24:

Câu 24:

Một hình nón có bán kính đáy $r=4$cm và độ dài đường sinh $l=5$cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

Câu 25:

Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho $\Delta ABC$, biết $A\left( 1\,;\,-4\,;\,2 \right), B\left( 2\,;\,1\,;\,-3 \right), C\left( 3\,;\,0\,;\,-2 \right)$. Trọng tâm $G$ của $\Delta ABC$ có tọa độ là 

Câu 26:

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu $\left( S \right):\,{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-6 \right)}^{2}}=25$ có tọa độ tâm I là

Câu 27:

Câu 27:

Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( \alpha  \right):\,3x-2y+z-11=0$. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng $\left( \alpha  \right)$? 

Câu 28:

Câu 28:

Trong không gian $Oxyz$, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( 1;-2;1 \right)$ và $B\left( 0;2;1 \right)$ 

Câu 29:

Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ?

Câu 30:

Câu 30:

Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+\left( m+2 \right)x+3m-1$. Tổng các giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$ là 

Câu 31:

Câu 31:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$ ?

Câu 32:

Câu 32:

Gọi $M,\ m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2$ trên đoạn $\left[ -1;\ 2 \right]$. Tính giá trị biểu thức $P=M-2m$.

Câu 33:

Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình ${{\log }_{3}}\left( 2{{x}^{2}}+7x \right)>2$ là

Câu 34:

Câu 34:

Cho số phức $z=3-2i$. Phần thực của số phức $w=iz-\overline{z}$ là

Câu 35:

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng $\left( ABCD \right)$ bằng

Câu 36:

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $2a$, chiều cao bằng $\sqrt{3}a$. Khoảng cách từ $B$ đến mặt phẳng $\left( SCD \right)$ bằng

Câu 37:

Câu 37:

Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu tâm $I\left( 2\,;\,-3\,;\,1 \right)$ và đi qua điểm $A\left( 6\,;\,1\,;\,3 \right)$ có phương trình là

Câu 38:

Câu 38:

Trong không gian $Oxyz$, đường thẳng đi qua $A\left( -1\,;\,1\,;\,3 \right)$ và vuông góc với mặt phẳng $\left( P \right):6x+3y-2z+18=0$ có phương trình tham số là

Câu 39:

Câu 39:

Cho hàm số $f\left( x \right)$, đồ thị của hàm số $y={f}'\left( x \right)$ là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)-2{{x}^{2}}$ trên đoạn $\left[ -1;2 \right]$ lần lượt là

Câu 40:

Câu 40:

Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên $\left( x\,;\,y \right)$ thoả mãn $0\le x\le m$ và ${{\log }_{3}}\left( 3x+6 \right)-2y=\frac{{{9}^{y}}-x}{2}$. 

Câu 41:

Câu 41:

Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2} + 6x\,\,\,\,\,khi\,x \ge 2\\\frac{2}{{2x - 5}}\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 2\end{array} \right.$. Tích phân $I=\int\limits_{e}^{{{e}^{2}}}{\frac{f({{\ln }^{2}}x)}{x\ln x}}dx$ bằng 

Câu 42:

Câu 42:

Có bao nhiêu số phức $z$ thỏa mãn $|z|={{2021}^{2}}$ và $\left( z+2021i \right)\left( \bar{z}-\frac{1}{2021} \right)$ là số thuần ảo?

Câu 43:

Câu 43:

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều, $SA\bot \left( ABC \right)$. Mặt phẳng $\left( SBC \right)$ cách $A$ một khoảng bằng $a$ và hợp với mặt phẳng $\left( ABC \right)$ một góc $30{}^\circ $. Thể tích của khối chóp $S.ABC$ bằng

Câu 44:

Câu 44:

Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang $AB=4m$, ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn $\left( C \right)$ (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí $f$ nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB. Biết$AF=2m$, $\widehat{DAF}={{60}^{0}}$ và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

Câu 45:

Câu 45:

Trong không gian, cho mặt phẳng $\left( P \right):x+3y-2z+2=0$ và đường thẳng $d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-4}{1}$. Phương trình đường thẳng $\Delta $ đi qua điểm $A\left( 1\,;2\,;-1 \right)$, cắt mặt phẳng $\left( P \right)$ và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là

Câu 46:

Câu 46:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ biết hàm số $y={{f}'}'(x)$ là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.

Đặt $g(x)=2f\left( \frac{1}{2}{{x}^{2}} \right)+f\left( -{{x}^{2}}+6 \right)$, biết rằng $g(0)>0$ và $g\left( 2 \right)<0$. Tìm số điểm cực trị của hàm số $y=\left| g\left( x \right) \right|$.

Câu 47:

Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên a $\left( a>3 \right)$ để phương trình $\log \left[ {{\left( {{\log }_{3}}x \right)}^{\log a}}+3 \right]={{\log }_{a}}\left( {{\log }_{3}}x-3 \right)$ có nghiệm $x>81$.

Câu 48:

Câu 48:

Cho hàm số bậc ba $y=f\left( x \right)$ có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số $f\left( x \right)$ đạt cực trị tại hai điểm ${{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}$ thỏa mãn ${{x}_{2}}={{x}_{1}}+2$ ; $f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0$ và $\int\limits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{1}}+1}{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{5}{4}$. Tính $L=\underset{x\to \,{{x}_{1}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{\,f\left( x \right)-2\,}{{{\left( x-{{x}_{1}} \right)}^{2}}}$.

Câu 49:

Câu 49:

Cho hai số phức ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ thỏa mãn $\left| {{z}_{1}} \right|=\left| {{z}_{2}} \right|=2$ và $\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|=\sqrt{10}$. Tìm giá trị lớn nhất của $P=\left| \left( 2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right)\left( 1+\sqrt{3}i \right)+1-\sqrt{3}i \right|$

Câu 50:

Câu 49:

Cho hai số phức ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ thỏa mãn $\left| {{z}_{1}} \right|=\left| {{z}_{2}} \right|=2$ và $\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|=\sqrt{10}$. Tìm giá trị lớn nhất của $P=\left| \left( 2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right)\left( 1+\sqrt{3}i \right)+1-\sqrt{3}i \right|$