Câu 1:
Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:
Câu 2:
Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin:
Câu 3:
Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
Câu 4:
NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:
Câu 5:
AMP vòng có tác dụng:
Câu 6:
Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:
Câu 7:
Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:
Câu 8:
Thể tích nước tiểu bình thường:
Câu 9:
Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:
Câu 10:
Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:
Câu 11:
Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:
Câu 12:
Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
Câu 13:
Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
Câu 14:
Sức căng bề mặt của nước tiểu:
Câu 15:
Tỷ trọng nước tiểu:
Câu 16:
Ure trong nước tiểu:
Câu 17:
Bài xuất Ure tăng gặp trong:
Câu 18:
Creatinin trong nước tiểu:
Câu 19:
Acid uric trong nước tiểu:
Câu 20:
Lượng protein niệu sinh lý:
Câu 21:
Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
Câu 22:
Protein niệu chọn lọc:
Câu 23:
Protein niệu không chọn lọc:
Câu 24:
Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
Câu 25:
Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
Câu 26:
Hemoglobin niệu thường gặp trong:
Câu 27:
Phát biểu đúng về Porphyrin:
Câu 28:
Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
Câu 29:
Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư: