Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh online - Đề #29

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Hóa Sinh với đề số 29. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Quá trình của đồng hoá có 3 bước theo thứ tự:

Câu 2:

Câu 2:

Sản phẩm của quá trình đường phân là:

Câu 3:

Câu 3:

Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tinh bột:

Câu 4:

Câu 4:

Cellobiose được tạo thành khi thủy phân:

Câu 5:

Câu 5:

Saccharose được kết hợp bởi:

Câu 6:

Câu 6:

Tính nhớt dẻo của tinh bột tăng trong môi trường kiềm là vì:

Câu 7:

Câu 7:

Enzyme nào tham gia xúc tác cho phản ứng phosphoryl:

Câu 8:

Câu 8:

Các polysacarit nào sau đây là polysaccharide tạo hình:

Câu 9:

Câu 9:

Nhóm nào sau đây chứa saccharide không lên men được bởi nấm men:

Câu 10:

Câu 10:

Chất độc là:

Câu 11:

Câu 11:

Nhiễm độc mãn là:

Câu 12:

Câu 12:

E. LD50 chỉ:

Câu 13:

Câu 13:

Mức độ độc  được phân chia dựa vào liều gây chết người:

Câu 14:

Câu 14:

Cơ chế phân tử của độc chất là:

Câu 15:

Câu 15:

Các yếu tố ảnh hưởng đến độc tính là:

Câu 16:

Câu 16:

P-450 là:

Câu 17:

Câu 17:

Phương pháp thường dùng để định lượng chất độc trong PXN là:

Câu 18:

Câu 18:

Test sàng lọc được thực hiện trong PXN khi:

Câu 19:

Câu 19:

LD50 của Nicotin đối với chuột lang theo đường tĩnh mạch là 1mg/kg. Điều này có nghĩa là:

Câu 20:

Câu 20:

LD50 của Ethanol đối với chuột lang theo đường miệng là 10g/kg. Điều này có nghĩa là:

Câu 21:

Câu 21:

Cơ chế phân tử của chất độc là:

1. Ức chế enzym không thuận nghịch

2. Cản trở tổng hợp acid nucleic

3. Ức chế cytocrom oxydase

4. Huỷ hoại tổ chức khi tiếp xúc

Câu 22:

Câu 22:

Các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc là:

1. Tính hoà tan của chất độc khi xâm nhập vào cơ thể

2. Trạng thái rắn, lỏng hay khí

3. Thời điểm sử dụng

4. Tuổi tác hay di truyền

5. Tâm sinh lý của người dùng

Câu 23:

Câu 23:

Gan có khả năng khử độc cho cơ thể nhờ:

Câu 24:

Câu 24:

Người ta có thể dựa vào các triệu chứng sau đây để xác định được chất độc đã dùng:

Câu 25:

Câu 25:

Liều độc LD50 của nicotin đối với chuột lang theo đường tĩnh mạch là:

Câu 26:

Câu 26:

Liều độc LD50 của Dioxin đối với heo theo đường tĩnh mạch là:

Câu 27:

Câu 27:

Liều độc LD50 của ethanol đối với chuột theo đường miệng là:

Câu 28:

Câu 28:

Tính chất nào sau đây của các chất độc ảnh hưởng đến tính độc:

Câu 29:

Câu 29:

Cơ chế gây độc của arsen:

Câu 30:

Câu 29:

Cơ chế gây độc của arsen: