Câu 1:
Mức lipase huyết thanh tăng trong:
Câu 2:
Mức alkaline phosphatase huyết thanh tăng trong:
Câu 3:
Mức acid phosphatase huyết thanh tăng trong:
Câu 4:
Trong giai đoạn đầu của thiếu máu cục bộ cơ tim chỉ số nhạy nhất là việc đo các hoạt động của:
Câu 5:
Alkaline phosphatase thông thường của huyết thanh hoạt động khoảng từ:
Câu 6:
Acid phosphatase thông thường của huyết thanh hoạt động khoảng từ:
Câu 7:
Yếu tố tác động tới hoạt động của enzyme:
Câu 8:
Giá trị bình thường của CPK trong huyết thanh dao động khoảng:
Câu 9:
Isoenzyme của LDH:
Câu 10:
Isoenzyme có thể đặc trưng bởi:
Câu 11:
Isoenzyme là:
Câu 12:
A coenzyme chứa vòng dị tính thơm:
Câu 13:
Một coenzyme chứa vòng dị tính không thơm:
Câu 14:
Cocarboxylase là:
Câu 15:
Một ví dụ về hydrogen transferring coenzyme là:
Câu 16:
pH tối ưu của hầu hết enzyme là:
Câu 17:
Enzyme tham gia cùng 2 cơ chất là:
Câu 18:
Một enzyme sử dụng chất nhận hydrogen như cơ chất:
Câu 19:
Enzyme dùng một số cơ chất khác, không dùng oxygen như chất nhận hydrogen là:
Câu 20:
Một enzyme xúc tác sự oxi hóa khử, dùng oxygen như chất nhận hydrogen là:
Câu 21:
Trong sự ức chế hoạt động enzyme không cạnh tranh, tác nhân ức chế:
Câu 22:
Trong ức chế cạnh tranh hoạt động enzyme:
Câu 23:
Trong enzyme kinetic, Km chỉ ra:
Câu 24:
Ở enzyme kinetics Vmax phản ánh:
Câu 25:
Trong sự ức chế hoạt động enzyme cạnh tranh:
Câu 26:
Trong ức chế hoạt động enzyme không cạnh tranh khả nghịch:
Câu 27:
Một chất cảm ứng được chứng minh là không xuất hiện trong:
Câu 28:
Chất cảm ứng không xuất hiện ở loại enzyme:
Câu 29:
Mô hình Fischer “chìa khóa-ổ khóa ” về hoạt động của enzyme ngụ ý rằng: