Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh online - Đề #5

Đề số 5 bao gồm 63 câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Acid amin có thể:

1. Phản ứng chỉ với acid

2. Phản ứng chỉ với base

3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base

4. Tác dụng với Ninhydrin

5. Cho phản ứng Molisch

Chọn tập hợp đúng:

Câu 2:

Câu 2:

Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:

Câu 3:

Câu 3:

Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:

1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid

2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este

3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid

4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro

5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4

Chọn tập hợp đúng:

Câu 4:

Câu 4:

Acid amin acid và amid của chúng là:

Câu 5:

Câu 5:

Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:

1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000

2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000

3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000

4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000

5. Peptid và protein

Chọn tập hợp đúng:

Câu 6:

Câu 6:

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:

Câu 7:

Câu 7:

Công thứclà công thức cấu tạo của:

Câu 8:

Câu 8:

Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:

Câu 9:

Câu 9:

Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:

1. Có coenzym là pyridoxal phosphat

2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat

3. Có coenzym là NAD+

4. Được gọi với tên chung là: Transaminase

5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase

Chọn tập hợp đúng:

Câu 10:

Câu 10:

Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:

Câu 11:

Câu 11:

Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:

Câu 12:

Câu 12:

Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:

1. Amin

2. Acid a cetonic

3. NH3

4. Acid carboxylic

5. Aldehyd

 Chọn tập hợp đúng:

Câu 13:

Câu 13:

NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:

Câu 14:

Câu 14:

Glutamin tới gan được:

Câu 15:

Câu 15:

Glutamin tới thận:

Câu 16:

Câu 16:

Histamin:

1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin

2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin

3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa

4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin

5. Là một amin có gốc R đóng vòng

Chọn tập hợp đúng:

Câu 17:

Câu 17:

GOT là viết tắt của enzym mang tên:

Câu 18:

Câu 18:

GOT xúc tác cho phản ứng:

Câu 19:

Câu 19:

GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:

Câu 20:

Câu 20:

Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:

Câu 21:

Câu 21:

Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:

Câu 22:

Câu 22:

Glutathion là 1 peptid:

Câu 23:

Câu 23:

Bệnh bạch tạng là do thiếu:

Câu 24:

Câu 24:

Serotonin được tổng hợp từ:

Câu 25:

Câu 25:

Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:

Câu 26:

Câu 26:

là công thức cấu tạo:

Câu 27:

Câu 27:

Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:

1. Threonin

2. Cystin

3. Lysin

4. Cystein

5. Methionin

Chọn tập hợp đúng:

Câu 28:

Câu 28:

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:

Câu 29:

Câu 29:

Cơ chất của Catepsin là:

Câu 30:

Câu 29:

Cơ chất của Catepsin là: