Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #10

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Nội khoa cơ sở với đề số 10. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:

Câu 2:

Câu 2:

Ðiều trị tăng huyết áp khi:

Câu 3:

Câu 3:

Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là:

Câu 4:

Câu 4:

Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là:

Câu 5:

Câu 5:

Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là:

Câu 6:

Câu 6:

Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào:

Câu 7:

Câu 7:

Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là:

Câu 8:

Câu 8:

Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có:

Câu 9:

Câu 9:

Gọi là áp xe phổi mạn khí:

Câu 10:

Câu 10:

Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là:

Câu 11:

Câu 11:

Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi:

Câu 12:

Câu 12:

Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là:

Câu 13:

Câu 13:

Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là:

Câu 14:

Câu 14:

Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng:

Câu 15:

Câu 15:

Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì:

Câu 16:

Câu 16:

Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát:

Câu 17:

Câu 17:

Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất:

Câu 18:

Câu 18:

Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang:

Câu 19:

Câu 19:

Ngón tay dùi trống không có trong:

Câu 20:

Câu 20:

Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là:

Câu 21:

Câu 21:

Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm:

Câu 22:

Câu 22:

Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm:

Câu 23:

Câu 23:

Phế quản phế viêm có đặc điểm:

Câu 24:

Câu 24:

Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng:

Câu 25:

Câu 25:

Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng:

Câu 26:

Câu 26:

Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào:

Câu 27:

Câu 27:

Đặc điểm Xquang của phế quản phế viêm là:

Câu 28:

Câu 28:

Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là:

Câu 29:

Câu 29:

Viêm phổi do amipe có đặc điểm:

Câu 30:

Câu 30:

Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau:

Câu 31:

Câu 31:

Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là:

Câu 32:

Câu 32:

Viêm phổi do Hemophillus thì dùng:

Câu 33:

Câu 33:

Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:

Câu 34:

Câu 34:

Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:

Câu 35:

Câu 35:

Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau:

Câu 36:

Câu 36:

Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:

Câu 37:

Câu 37:

Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là:

Câu 38:

Câu 38:

Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:

Câu 39:

Câu 39:

Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là:

Câu 40:

Câu 40:

Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do:

Câu 41:

Câu 41:

Tâm phế mạn chiếm:

Câu 42:

Câu 42:

Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:

Câu 43:

Câu 43:

Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là:

Câu 44:

Câu 44:

Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là:

Câu 45:

Câu 44:

Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là: