Câu 1:
Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm thận bể thận cấp:
Câu 2:
Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở:
Câu 3:
Trong viêm thận bể thận cấp thì:
Câu 4:
Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp:
Câu 5:
Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp:
Câu 6:
Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu thường giúp:
Câu 7:
Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp:
Câu 8:
Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm thận bể thận cấp trong khoảng:
Câu 9:
Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có:
Câu 10:
Trong viêm thận bể thận mạn:
Câu 11:
Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là:
Câu 12:
Trong viêm thận bể thận cấp có:
Câu 13:
Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn:
Câu 14:
Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn:
Câu 15:
Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu:
Câu 16:
Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm:
Câu 17:
Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp trong:
Câu 18:
Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn:
Câu 19:
Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn:
Câu 20:
Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào:
Câu 21:
Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong:
Câu 22:
Triệu chứng viêm thận bể thận mạn:
Câu 23:
Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý:
Câu 24:
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước ta:
Câu 25:
Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn:
Câu 26:
Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn:
Câu 27:
Viêm cầu thận mạn là một bệnh:
Câu 28:
Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng:
Câu 29:
Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson:
Câu 30:
Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát:
Câu 31:
Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát:
Câu 32:
Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát:
Câu 33:
Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm:
Câu 34:
Protein niệu trong viêm cầu thận mạn:
Câu 35:
Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn:
Câu 36:
Trong viêm cầu thận mạn:
Câu 37:
Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn:
Câu 38:
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận:
Câu 39:
Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:
Câu 40:
Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể:
Câu 41:
Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương:
Câu 42:
VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ:
Câu 43:
VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là:
Câu 44:
Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần: