Câu 1:
VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm:
Câu 2:
VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau:
Câu 3:
VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào:
Câu 4:
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%):
Câu 5:
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ):
Câu 6:
VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp:
Câu 7:
VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1):
Câu 8:
Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn:
Câu 9:
Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay:
Câu 10:
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
Câu 11:
Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:
Câu 12:
Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:
Câu 13:
Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:
Câu 14:
Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm:
Câu 15:
Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:
Câu 16:
Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:
Câu 17:
Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:
Câu 18:
Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da:
Câu 19:
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:
Câu 20:
Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:
Câu 21:
Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi:
Câu 22:
Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:
Câu 23:
Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân:
Câu 24:
Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
Câu 25:
Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
Câu 26:
Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:
Câu 27:
Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:
Câu 28:
Protein niệu trong suy thận mạn là:
Câu 29:
Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất:
Câu 30:
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn:
Câu 31:
Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn:
Câu 32:
Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là:
Câu 33:
Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường:
Câu 34:
Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
Câu 35:
Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:
Câu 36:
Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn:
Câu 37:
Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
Câu 38:
Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin:
Câu 39:
Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:
Câu 40:
Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là:
Câu 41:
Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là:
Câu 42:
Định nghĩa đái tháo đường là:
Câu 43:
Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:
Câu 44:
Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose: