Câu 1:
Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:
Câu 2:
Trong dầu Lipiodol:
Câu 3:
Với Lugol:
Câu 4:
Iode cần thiết cho cơ thể vì:
Câu 5:
Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:
Câu 6:
Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ:
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
Câu 8:
Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:
Câu 9:
Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981:
Câu 10:
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
Câu 11:
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau:
Câu 12:
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
Câu 13:
U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất:
Câu 14:
Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:
Câu 15:
Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:
Câu 16:
Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn:
Câu 17:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:
Câu 18:
Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
Câu 19:
Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:
Câu 20:
Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây:
Câu 21:
Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
Câu 22:
Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là:
Câu 23:
Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lớn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:
Câu 24:
Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
Câu 25:
Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
Câu 26:
Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
Câu 27:
Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
Câu 28:
Thuốc nào sau đây không tác dụng đến động kinh cục bộ phức tạp:
Câu 29:
Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:
Câu 30:
Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé:
Câu 31:
Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là:
Câu 32:
Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992):
Câu 33:
Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già:
Câu 34:
Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là:
Câu 35:
Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là:
Câu 36:
Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là:
Câu 37:
Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai:
Câu 38:
Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già:
Câu 39:
Vấn đề phục hồi chức năng ở người già:
Câu 40:
Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi:
Câu 41:
Tác dụng thuốc ở người già:
Câu 42:
Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già:
Câu 43:
Nguyên tắc dùng thuốc ở người già:
Câu 44:
Phẫu thuật với lão khoa: