Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #26

Bắt đầu ôn luyện với đề số 26 trong bộ đề trắc nghiệm Nội khoa cơ sở. Đề bao gồm 45 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987:

Câu 2:

Câu 2:

Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là:

Câu 3:

Câu 3:

Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:

Câu 4:

Câu 4:

Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước:

Câu 5:

Câu 5:

Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ:

Câu 6:

Câu 6:

Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân:

Câu 7:

Câu 7:

Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều:

Câu 8:

Câu 8:

Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều:

Câu 9:

Câu 9:

Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ:

Câu 10:

Câu 10:

Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:

Câu 11:

Câu 11:

Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp:

Câu 12:

Câu 12:

Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy:

Câu 13:

Câu 13:

Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:

Câu 14:

Câu 14:

Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:

Câu 15:

Câu 15:

Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:

Câu 16:

Câu 16:

Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não:

Câu 17:

Câu 17:

Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não:

Câu 18:

Câu 18:

Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát:

Câu 19:

Câu 19:

Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông:

Câu 20:

Câu 20:

Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa:

Câu 21:

Câu 21:

Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:

Câu 22:

Câu 22:

Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:

Câu 23:

Câu 23:

Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể định được vị trí và bệnh nguyên:

Câu 24:

Câu 24:

Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:

Câu 25:

Câu 25:

Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ:

Câu 26:

Câu 26:

Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm:

Câu 27:

Câu 27:

Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:

Câu 28:

Câu 28:

Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não bao nhiêu ml/phút/100g não:

Câu 29:

Câu 29:

Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ:

Câu 30:

Câu 30:

Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay gây nhồi máu não thứ phát:

Câu 31:

Câu 31:

Tai biến mạch máu não là do:

Câu 32:

Câu 32:

Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:

Câu 33:

Câu 33:

Xơ vữa động mạch:

Câu 34:

Câu 34:

Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:

Câu 35:

Câu 35:

Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:

Câu 36:

Câu 36:

Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:

Câu 37:

Câu 37:

Phẫu thuật điều trị chảy máu não:

Câu 38:

Câu 38:

Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:

Câu 39:

Câu 39:

Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:

Câu 40:

Câu 40:

Khó thở thì hít vào gặp trong:

Câu 41:

Câu 41:

Tìm một nguyên nhân không gây khó thở:

Câu 42:

Câu 42:

Khó thở thì thở ra gặp trong:

Câu 43:

Câu 43:

Khó thở chậm khi:

Câu 44:

Câu 44:

Khó thở nhanh thường gặp nhất trong:

Câu 45:

Câu 44:

Khó thở nhanh thường gặp nhất trong: