Câu 1:
Bệnh phổi kẽ nặng gây suy hô hấp cấp là:
Câu 2:
Biểu hiện giai đoạn 4 của hội chứng trụy hô hấp ở người lớn bao gồm những triệu chứng sau trừ:
Câu 3:
Trong suy hô hấp cấp, chỉ định đặt nội khí quản:
Câu 4:
Yếu tố quan trong nhất gây hen phế quản cấp nặng là:
Câu 5:
Cơ chế sinh bệnh của hen phế quản cấp nặng là:
Câu 6:
Trong hen phế quản cấp nặng, nguyên nhân gây nghẽn phế quản quan trọng nhất là:
Câu 7:
Hội chứng đe dọa hen phế quản cấp nặng là:
Câu 8:
Trong hen phế quản cấp nặng, biểu hiện hay gặp nhất và gây nguy hiểm đến đến tính mạng bệnh nhân là:
Câu 9:
Trong hen phế quản cấp nặng, khi nghe phát hiện được:
Câu 10:
Nghe tim trong hen phế quản cấp nặng, thường phát hiện được:
Câu 11:
Trong hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị quan trọng nhất là:
Câu 12:
Trong hen phế quản cấp nặng, liều lượng Salbutamol hay Bricanyl bằng đường tĩnh mạch là:
Câu 13:
Thuốc corticosteroid được sử dụng trong hen phế quản cấp nặng là:
Câu 14:
Áp lực riêng của dịch não tủy chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường:
Câu 15:
Áp lực riêng của nhu mô não chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường:
Câu 16:
Áp lực nội sọ trung bình là mấy mmHg:
Câu 17:
Áp lực nội sọ tăng khi nào (thông qua áp lực dịch não tủy = mmHg) nếu trên:
Câu 18:
Phù tế bào thì nguyên nhân nào sau đây không có tổn thương màng tế bào:
Câu 19:
Nguyên nhân nào sau đây không gây úng não thủy:
Câu 20:
Nguyên nhân nào sau đây gây ứ trệ tuần hoàn nguồn gốc không phải từ tỉnh mạch:
Câu 21:
Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán tăng áp lực nội sọ:
Câu 22:
Đặc điểm nào quan trọng nhất trong tăng áp lực nội sọ:
Câu 23:
Trong trường hợp nghi ngờ nào sau đây thì phải xét nghiệm dịch não tủy dù có tăng áp lực nội sọ:
Câu 24:
Giảm tưới máu não khi hiệu số giữa áp lực động mạch trung bình và áp lực nội sọ dưới mấy mmHg:
Câu 25:
Đặc điểm nào sau đây không phải lọt hạnh nhân tiểu não:
Câu 26:
Xuất hiện dấu nào sau đây cho phép nghỉ tới lọt cực thái dương trong tăng áp lực nội sọ:
Câu 27:
Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
Câu 28:
Liều furosémide (mg/kg) nào thì hạ nhanh áp lục trong tăng áp lực nội sọ:
Câu 29:
Đặc tính nào sau đây không thuộc multinevrite:
Câu 30:
Bệnh nguyên nào sau đây không viêm đa dây thần kinh:
Câu 31:
Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine không gây:
Câu 32:
Bằng chứng nào sau đây qyuết định chẩn đoán viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1:
Câu 33:
Trong ngộ độc rwoụ mạn gây hội chứng Korsakoff thì dấu chứng nào sau đây là không phù hợp:
Câu 34:
Dấu chứng hay đặc điểm lâm sàng nào sau đây có thể loại trừ viêm đa dây thần kinh:
Câu 35:
Hội chứng viêm đa dây thần kinh khác với viêm đa dây thần kinh ở điểm nào:
Câu 36:
Hội chứng Guillain - Barré thường hồi phục sau:
Câu 37:
Biện pháp điều trị nào sau đây ít được sử dụng nhất trong điều trị hội chứng Guillain-Barré:
Câu 38:
Bệnh lý nào sau đây có điều trị cho hiệu quả nhanh:
Câu 39:
Trong các loại thuốc sau đây thuốc nào không nên dùng trong nhồi máu não:
Câu 40:
Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể xác định được vị trí và bệnh nguyên:
Câu 41:
Yếu tố nào sau đâu không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh:
Câu 42:
Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:
Câu 43:
Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giải phẫu bệnh là:
Câu 44:
Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt: