Câu 1:
Trong điều trị hội chứng ruột kích thích thì:
Câu 2:
Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là:
Câu 3:
Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi:
Câu 4:
Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là:
Câu 5:
Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau:
Câu 6:
Trong tràn dịch màng phổi nghe được:
Câu 7:
Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là:
Câu 8:
Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi:
Câu 9:
Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là:
Câu 10:
Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong:
Câu 11:
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong:
Câu 12:
Vách hóa màng phổi gặp trong:
Câu 13:
Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì:
Câu 14:
Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau:
Câu 15:
Tràn dịch màng phổi (T) có thể do:
Câu 16:
Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào:
Câu 17:
Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi:
Câu 18:
Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ:
Câu 19:
Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng:
Câu 20:
Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi:
Câu 21:
Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò:
Câu 22:
Vách hóa màng phổi thường xảy ra do:
Câu 23:
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết:
Câu 24:
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm:
Câu 25:
Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì Xquang:
Câu 26:
Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:
Câu 27:
Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là:
Câu 28:
Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là:
Câu 29:
Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong:
Câu 30:
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do:
Câu 31:
Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định:
Câu 32:
Ý thức là chức năng của:
Câu 33:
Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm:
Câu 34:
Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn:
Câu 35:
Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do:
Câu 36:
Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:
Câu 37:
Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì:
Câu 38:
Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên:
Câu 39:
Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:
Câu 40:
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
Câu 41:
Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
Câu 42:
Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:
Câu 43:
Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:
Câu 44:
Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow: