Câu 1:
Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:
Câu 2:
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
Câu 3:
Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:
Câu 4:
Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:
Câu 6:
Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:
Câu 7:
Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:
Câu 8:
Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:
Câu 9:
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:
Câu 10:
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:
Câu 11:
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là:
Câu 12:
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là:
Câu 13:
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng:
Câu 14:
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp:
Câu 15:
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất:
Câu 16:
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là:
Câu 17:
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng:
Câu 18:
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau:
Câu 19:
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là:
Câu 20:
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi:
Câu 21:
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là:
Câu 22:
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi:
Câu 23:
Tràn khí màng phổi khu trú là:
Câu 24:
Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân:
Câu 25:
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là:
Câu 26:
Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau:
Câu 27:
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi:
Câu 28:
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất:
Câu 29:
Tam chứng Galliard gồm:
Câu 30:
Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là:
Câu 31:
Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là
Câu 32:
Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do:
Câu 33:
Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau:
Câu 34:
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với:
Câu 35:
Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:
Câu 36:
Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:
Câu 37:
Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là:
Câu 38:
Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là:
Câu 39:
Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi:
Câu 40:
Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là:
Câu 41:
Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn:
Câu 42:
Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:
Câu 43:
Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là:
Câu 44:
Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm: