Câu 1:
Hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{e^{1/x}},\,x \ne 0\\0,\,\,\,\,\,x = 0\end{array} \right.$ có f'(0) là:
Câu 2:
Đạo hàm cấp n của hàm eax là:
Câu 3:
Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/{x^2}}}$
Câu 4:
Tìm tiệm cận của hàm số: $f(x) = \frac{x}{{1 + {e^{\frac{1}{x}}}}}$
Câu 5:
Hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{e^{1/x}},\,\,x \ne 0\\0\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0\end{array} \right.$ có ${f'_ - }(0)$ là:
Câu 6:
Đạo hàm cấp n của hàm ln x là:
Câu 7:
Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 3x - \cos 7x}}{{{x^2}}}$
Câu 8:
Hàm số $f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2$ có f'(x) khi x > 0 là:
Câu 9:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $f(x) = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x$ trên [-3;0].
Câu 10:
Nếu f(x) là hàm lẻ thì:
Câu 11:
Bán kính hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {e^n}}}} $ là:
Câu 12:
Tích phân $\int\limits_a^b {f(x)dx} $ bằng với tích phân
Câu 13:
Tính tích phân suy rộng $\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}}} dx$
Câu 14:
Nếu f(x) là hàm chẵn thì:
Câu 15:
Tính tích phân suy rộng $\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{1}{{{{(x + 1)}^5}}}} dx$
Câu 16:
Tính thể tích tròn xoay do $\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1$ quay quanh Oy
Câu 17:
Cho dãy vô hạn các số thực ${u_1},{u_2},....{u_n},....$ . Phát biểu nào sau đây là đúng nhất.
Câu 18:
Cho $S = {\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left( {\frac{2}{3}} \right)} ^n}$ . Chọn phát biểu đúng:
Câu 19:
Tính tích phân $\int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x + \sin )dx} $
Câu 20:
Mệnh đề nào sau đây đúng:
Câu 21:
Nếu f(x) là hàm tuần hoàn với chu kì T thì:
Câu 22:
Tính tích phân suy rộng $\int\limits_3^{ + \infty } {\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}}dx} $
Câu 23:
Tính tích phân $\int\limits_0^{\ln 3} {\frac{{dx}}{{\sqrt {{e^x} + 1} }}} $
Câu 24:
Tính tích phân suy rộng $\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{{{(2x + 3)}^2}}}} $