Câu 1:
Trong giai đoạn hồi phục của viêm phổi thuỳ có hiện tượng:
Câu 2:
Khi nói về sự di căn của ung thư:
Câu 3:
Viêm và miễn dịch liên quan đến nhau thể hiện ở:
Câu 4:
U hạt KHÔNG bao gồm:
Câu 5:
Trong viêm lao có cấu trúc sau đây:
Câu 6:
Quá trình nào sau đây khó phân biệt với K BM tại chỗ:
Câu 7:
Đặc điểm sau đây của loạn sản, TRỪ:
Câu 8:
Các yếu tố sau đây đều có thể gây viêm, TRỪ:
Câu 9:
Các yếu tố sau đây đều có thể gây u, TRỪ:
Câu 10:
Các tổn thương cơ bản của phế nang KHÔNG bao gồm:
Câu 11:
Tiến triển của viêm phế nang KHÔNG bao gồm:
Câu 12:
Viêm phổi thùy có các đặc điểm sau, TRỪ:
Câu 13:
Bệnh tim bẩm sinh gây tím tái muộn là:
Câu 14:
Cơ chế gây tím tái muộn của thông liên thất giai đoạn sớm chủ yếu do:
Câu 15:
Viêm dạ dày cấp tính mức độ nhẹ có các đặc điểm sau đây, TRỪ:
Câu 16:
Viêm mạn nông KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Câu 17:
Hình ảnh gấp đôi đường viền thấy ở:
Câu 18:
Tổn thương nào sau đây, theo anh/chị, thuộc loại tim bẩm sinh gây tím tái muộn:
Câu 19:
Dị dạng bẩm sinh của tim gây tím tái sớm hay gặp nhất là:
Câu 20:
Trong tứ chứng Fallot, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng là:
Câu 21:
Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị viêm phổi do, ngoại trừ:
Câu 22:
Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị suy tim do, ngoại trừ:
Câu 23:
Vị trí lỗ thông liên thất hay gặp nhất là:
Câu 24:
Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:
Câu 25:
Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:
Câu 26:
Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:
Câu 27:
Phương pháp điều trị bệnh còn ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:
Câu 28:
Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể, ngoại trừ:
Câu 29:
Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ nào dưới đây trong số các bệnh tim bẩm sinh: