Thi thử trắc nghiệm ôn tập Giải phẫu bệnh online - Đề #24

Thử sức với đề số 24 trong bộ đề trắc nghiệm Giải phẫu bệnh. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Trong giai đoạn hồi phục của viêm phổi thuỳ có hiện tượng:

Câu 2:

Câu 2:

Khi nói về sự di căn của ung thư:

Câu 3:

Câu 3:

Viêm và miễn dịch liên quan đến nhau thể hiện ở:

Câu 4:

Câu 4:

U hạt KHÔNG bao gồm:

Câu 5:

Câu 5:

Trong viêm lao có cấu trúc sau đây:

Câu 6:

Câu 6:

Quá trình nào sau đây khó phân biệt với K BM tại chỗ:

Câu 7:

Câu 7:

Đặc điểm sau đây của loạn sản, TRỪ:

Câu 8:

Câu 8:

Các yếu tố sau đây đều có thể gây viêm, TRỪ:

Câu 9:

Câu 9:

Các yếu tố sau đây đều có thể gây u, TRỪ:

Câu 10:

Câu 10:

Các tổn thương cơ bản của phế nang KHÔNG bao gồm:

Câu 11:

Câu 11:

Tiến triển của viêm phế nang KHÔNG bao gồm:

Câu 12:

Câu 12:

Viêm phổi thùy có các đặc điểm sau, TRỪ:

Câu 13:

Câu 13:

Bệnh tim bẩm sinh gây tím tái muộn là:

Câu 14:

Câu 14:

Cơ chế gây tím tái muộn của thông liên thất giai đoạn sớm chủ yếu do:

Câu 15:

Câu 15:

Viêm dạ dày cấp tính mức độ nhẹ có các đặc điểm sau đây, TRỪ:

Câu 16:

Câu 16:

Viêm mạn nông KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

Câu 17:

Câu 17:

Hình ảnh gấp đôi đường viền thấy ở:

Câu 18:

Câu 18:

Tổn thương nào sau đây, theo anh/chị, thuộc loại tim bẩm sinh gây tím tái muộn:

Câu 19:

Câu 19:

Dị dạng bẩm sinh của tim gây tím tái sớm hay gặp nhất là:

Câu 20:

Câu 20:

Trong tứ chứng Fallot, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng là:

Câu 21:

Câu 21:

Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị viêm phổi do, ngoại trừ:

Câu 22:

Câu 22:

Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị suy tim do, ngoại trừ:

Câu 23:

Câu 23:

Vị trí lỗ thông liên thất hay gặp nhất là:

Câu 24:

Câu 24:

Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:

Câu 25:

Câu 25:

Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:

Câu 26:

Câu 26:

Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:

Câu 27:

Câu 27:

Phương pháp điều trị bệnh còn ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:

Câu 28:

Câu 28:

Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể, ngoại trừ:

Câu 29:

Câu 29:

Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ nào dưới đây trong số các bệnh tim bẩm sinh:

Câu 30:

Câu 29:

Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ nào dưới đây trong số các bệnh tim bẩm sinh: