Thi thử trắc nghiệm ôn tập Giải phẫu bệnh online - Đề #25

Thử sức với đề số 25 trong bộ đề trắc nghiệm Giải phẫu bệnh. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Bệnh tim bẩm sinh chung bao gồm, ngoại trừ:

Câu 2:

Câu 2:

Thông liên nhĩ gây tím tái muộn, do những nguyên nhân nào dưới đây:

Câu 3:

Câu 3:

Bệnh thông liên thất chiếm tỷ lệ nào trong tổng số các bệnh tim bẩm sinh:

Câu 4:

Câu 4:

Lỗ thông liên thất hay gặp ở vị trí nào dưới đây:

Câu 5:

Câu 5:

Thông liên thất gây tím tái muộn, nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất:

Câu 6:

Câu 6:

Thông liên thất với tên gọi là bệnh Roger, thuộc loại lỗ thông liên thất nào dưới đây:

Câu 7:

Câu 7:

Tim bẩm sinh có luồng thông trái-phải, trong quá trình tăng áp lực động mạch phổi thì  xơ hóa nội mạc và lớp trung mạc thuộc giai đoạn nào dưới đây:

Câu 8:

Câu 8:

Tim bẩm sinh có luồng thông phải – trái, dẫn tới các hậu quả sau, ngoại trừ:

Câu 9:

Câu 9:

Thông liên nhĩ chiếm tỷ lệ % nào trong tổng số các tim bẩm sinh:

Câu 10:

Câu 10:

Trong các bệnh tim bẩm sinh dưới đây, loại nào có nguy cơ Osler (viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn) thấp nhất:

Câu 11:

Câu 11:

Lứa tuổi tốt nhất để điều trị thông liên nhĩ bằng phẫu thuật là:

Câu 12:

Câu 12:

Các bệnh tim bẩm sinh có thể được chẩn đoán ở giai đoạn trước sinh, ngoại trừ:

Câu 13:

Câu 13:

Loại nào trong số các loại hẹp động mạch chủ dưới đây, liên quan tới yếu tố gia đình:

Câu 14:

Câu 14:

Trong hẹp động mạch phổi dưới đây, loại nào hay gặp nhất:

Câu 15:

Câu 15:

Trong các tổn thương và dấu hiệu dưới đây, loại nào ít gặp nhất trong thấp tim:

Câu 16:

Câu 16:

Tình trạng bệnh hoặc tổn thương nào dưới đây không liên quan đến viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:

Câu 17:

Câu 17:

Thể Aschoff:

Câu 18:

Câu 18:

Trong thấp tim, lứa tuổi bị bệnh này, hay gặp nhất là:

Câu 19:

Câu 19:

Vai trò của liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A (Streptococcus pyogenes) trong bệnh sinh của bệnh thấp tim được thể hiện, ngoại trừ:

Câu 20:

Câu 20:

Những dấu hiệu/triệu chứng của viêm cơ tim cấp, trừ:

Câu 21:

Câu 21:

Bệnh nào có tỷ lệ viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cao nhất trong số các bệnh tim bẩm sinh:

Câu 22:

Câu 22:

Điều kiện huyết động học gây tổn thương nội tâm mạc bao gồm, ngoại trừ:

Câu 23:

Câu 23:

Trong các biến chứng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, biến chứng nào hay gặp nhất:

Câu 24:

Câu 24:

Cơ quan thị giác gồm có nhãn cầu và cơ quan mắt phụ:

Câu 25:

Câu 25:

Trục nhãn cầu:

Câu 26:

Câu 26:

Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng:

Câu 27:

Câu 27:

Trong giai đoạn hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư người ta chọn xét nghiệm nào đáng tin cậy nhất: 

Câu 28:

Câu 28:

Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng: 

Câu 29:

Câu 29:

Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều hơn thể tích bệnh phẩm gấp:

Câu 30:

Câu 29:

Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều hơn thể tích bệnh phẩm gấp: