Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Da Liễu online - Đề #11

Đề số 11 bao gồm 22 câu hỏi trắc nghiệm Da Liễu, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Mục tiêu của chiến lược phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục:

Câu 2:

Câu 2:

Nội dung của chiến lực phòng chống bệnh lây truyền qua đường tình dục:

Câu 3:

Câu 3:

Phát hiện bệnh sớm bằng cách:

Câu 4:

Câu 4:

Điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục chủ yếu dựa vào:

Câu 5:

Câu 5:

Kháng sinh chọn lựa để điều trị bệnh lây truyền qua đường tình dục cần thiết phải:

Câu 6:

Câu 6:

Nếu bệnh nhân có nhiều bệnh phối hợp lây qua đường tình dục thì chọn phác đồ ưu tiên nhất:

Câu 7:

Câu 7:

Giáo dục y tế về các bệnh lây truyền qua đường tình dục cho người dân bằng cách:

Câu 8:

Câu 8:

Giáo dục y tế, tư vấn về các bệnh lây truyền qua đường tình dục cho người:

Câu 9:

Câu 9:

Các hội chứng liên quan đến những bệnh lây truyền qua đường tình dục phổ biến nhất:

Câu 10:

Câu 10:

Giáo dục sức khoẻ cho bệnh nhân, khuyến khích sử dụng:

Câu 11:

Câu 11:

Dựa vào hội chứng tiết dịch niệu đạo ở nam giới, khi thấy bệnh nhân than phiền về tiết dịch niệu đạo, đau khi đi tiểu, khám thấy có tiết dịch. Nhân viên y tế ở tuyến y tế cơ sở cần :

Câu 12:

Câu 12:

Khi bệnh nhân bị bệnh lậu hoặc bệnh Chlamydia đến khám, nhân viên y tế cơ sở có thể điều trị:

Câu 13:

Câu 13:

Khi bệnh nhân bị bệnh lậu hoặc bệnh Chlamydia đến khám, nhân viên y tế cơ sở có thể điều trị thế nào?

Câu 14:

Câu 14:

Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo:

Câu 15:

Câu 15:

Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, có nguy cơ cao:

Câu 16:

Câu 16:

Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, có nguy cơ cao, cần kiểm tra lại sau:

Câu 17:

Câu 17:

Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, không có nguy cơ (-): 

Câu 18:

Câu 18:

Khi bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, than phiền có dịch âm đạo, không có nguy cơ (nguy cơ (-)), cần kiểm tra lại:

Câu 19:

Câu 19:

Bệnh nhân được xem là có nguy cơ cao (+) khi bạn tình có triệu chứng hoặc 2 trong 4 yếu tố sau:

Câu 20:

Câu 20:

Bệnh nhân được xem là có nguy cơ cao (+) khi bạn tình có triệu chứng hoặc 2 trong 4 yếu tố sau:

Câu 21:

Câu 21:

Điều trị viêm cổ tử cung ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo, có nguy cơ cao:

Câu 22:

Câu 22:

Điều trị viêm âm đạo ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch âm đạo:

Câu 23:

Câu 23:

Phác đồ điều trị Trichomonas và Candida:

Câu 24:

Câu 24:

Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện có loét sinh dục:

Câu 25:

Câu 25:

Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện có loét sinh dục và điều trị thế nào?

Câu 26:

Câu 26:

Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện không có loét sinh dục, không có triệu chứng gì khác:

Câu 27:

Câu 27:

Phác đồ điều trị giang mai và hạ cam:

Câu 28:

Câu 28:

Phác đồ điều trị giang mai và hạ cam như thế nào?

Câu 29:

Câu 29:

Phác đồ điều trị bệnh lây truyền qua đường tình dục đối với tuyến tỉnh:

Câu 30:

Câu 29:

Phác đồ điều trị bệnh lây truyền qua đường tình dục đối với tuyến tỉnh: