Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Da Liễu online - Đề #4

Bắt đầu ôn luyện với đề số 4 trong bộ đề trắc nghiệm Da Liễu. Đề bao gồm 22 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi (Dermatophytes) là:

Câu 2:

Câu 2:

Liều điều trị của Griseofulvin là:

Câu 3:

Câu 3:

Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là:

Câu 4:

Câu 4:

Chọn câu đúng trong 4 đáp án dưới đây:

Câu 5:

Câu 5:

Sự hấp thu của Griseofulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây: 

Câu 6:

Câu 6:

Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do Candida bằng đường toàn thân:

Câu 7:

Câu 7:

Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu chứng nào sau đây: 

Câu 8:

Câu 8:

Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:

Câu 9:

Câu 9:

Đặc điểm nào sau đây thuộc về nấm móng do Candida:

Câu 10:

Câu 10:

Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm móng do Candida:

Câu 11:

Câu 11:

Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau:

Câu 12:

Câu 12:

Đặc tính nào sau đây hay gặp ở bệnh nấm sợi lòng bàn tay chân:

Câu 13:

Câu 13:

Thuốc kháng nấm nào sau đây không dùng để điều trị lang ben:

Câu 14:

Câu 14:

Trắng da trong bệnh lang ben là do nấm lang ben tiết ra chất nào sau đây:

Câu 15:

Câu 15:

Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi :

Câu 16:

Câu 16:

Thuốc kháng nấm tại chỗ nào sau đây không dùng để điều tra bị bệnh nấm do Canđia:

Câu 17:

Câu 17:

Thuốc kháng nấm bằng đường toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh nấm do da Candida/;

Câu 18:

Câu 18:

Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ âm đạo do Candida:

Câu 19:

Câu 19:

Cấu trúc da gồm có mấy tầng? 

Câu 20:

Câu 20:

Các tầng của da bao gồm:

Câu 21:

Câu 21:

Các tầng của da từ ngoài vào trong là:

Câu 22:

Câu 22:

Các tầng của da từ trong ra ngoài là:

Câu 23:

Câu 23:

Lớp đáy còn gọi là gì?

Câu 24:

Câu 24:

Thượng bì bao gồm mấy lớp:

Câu 25:

Câu 25:

Hắc tố bào có nhiệm vụ:

Câu 26:

Câu 26:

Thượng bì gồm có:

Câu 27:

Câu 27:

Hắc tố bào là gì?

Câu 28:

Câu 28:

Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản):

Câu 29:

Câu 29:

Lớp gai là gì?

Câu 30:

Câu 29:

Lớp gai là gì?