Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online - Đề #1

Bắt đầu ôn luyện với đề số 1 trong bộ đề trắc nghiệm Y học cổ truyền. Đề bao gồm 39 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Thời kỳ nào y học còn truyền miệng nhưng đã biết dùng thức ăn trị bệnh:

Câu 2:

Câu 2:

Ty Lương Y đổi thành Viện Thái Y vào năm nào?

Câu 3:

Câu 3:

Học thuyết âm dương nghiên cứu:

Câu 4:

Câu 4:

Vị trí của huyệt Trung cực?

Câu 5:

Câu 5:

Huyệt Nhũ căn có tác dụng nào sau đây?

Câu 6:

Câu 6:

Huyệt Thần khuyết có phương pháp châm nào sau đây?

Câu 7:

Câu 7:

Huyệt Phong trì thuộc đường kinh nào?

Câu 8:

Câu 8:

Các thuộc tính nào sau đây thuộc âm:

Câu 9:

Câu 9:

Huyệt Toản Trúc có tác dụng nào sau đây?

Câu 10:

Câu 10:

Kinh thủ thiếu âm Tâm. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:

Câu 11:

Câu 11:

Các huyệt nào sau đây thuộc vùng đầu mặt cổ?

Câu 12:

Câu 12:

Kinh túc thái dương Bàng quang. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong. Chọn câu sai:

Câu 13:

Câu 13:

Kinh túc dương minh Vị. Biểu hiện của bệnh hư:

Câu 14:

Câu 14:

Kinh thủ thái âm Phế. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài: 

Câu 15:

Câu 15:

Khí huyết trong các đường kinh thay đổi trong ngày. Từ 17 giờ đến 19 giờ:

Câu 16:

Câu 16:

Khí huyết trong các đường kinh thay đổi trong ngày. Từ 3 giờ đến 5 giờ: ( Bắt đầu – KT 1-3h Can: Phế- Đại Trường- Vị- Tỳ- Tâm- Tiểu Trường- Bàng QuangThận- Tâm bào- Tam tiêu- Đởm- Can) :

Câu 17:

Câu 17:

Chứng nội hàn trên lâm sàng thường gặp các loại nào sau đây. Chọn câu sai?

Câu 18:

Câu 18:

Khi Hàn tà xâm nhập vào Tỳ sẽ gây ra các triệu chứng: ( Tỳ dương hư)

Câu 19:

Câu 19:

Phong gồm các bệnh chứng nào sau đây. Ngoại trừ:

Câu 20:

Câu 20:

Đặc tính của Phong:

Câu 21:

Câu 21:

Âm dương hỗ căn.( Đối lập: Mâu thuẫn; Hỗ căn: nương tựa; Tiêu trưởng: Mất đi và sinh trưởng; bình hành: cân bằng)

Câu 22:

Câu 22:

Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài thì ngoại Phong thường gây bệnh với tạng nào? ( Can ố phong) 

Câu 23:

Câu 23:

Nguyên nhân gây bệnh bên trong bao gồm: ( hỷ, nộ, ai, ái, ố, cụ, dục: vui, giận, buồn, thương, ghét, sợ, dục) 

Câu 24:

Câu 24:

Nhiệm vụ của tiểu trường. ( Thanh: dưỡng trấp; trọc:phân) 

Câu 25:

Câu 25:

Bệnh tật phát sinh là do mất cân bằng âm dương trong cơ thể, nếu âm thịnh:

Câu 26:

Câu 26:

Khi bệnh ở Đởm thường xuất hiện các triệu chứng.( Mật) 

Câu 27:

Câu 27:

Can khai khiếu ra: 

Câu 28:

Câu 28:

Can chủ về:

Câu 29:

Câu 29:

Tạng có chức năng gì?

Câu 30:

Câu 29:

Tạng có chức năng gì?