Câu 1:
Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc trừ thấp lợi niệu:
Câu 2:
Thuốc Nhuận tràng dùng:
Câu 3:
Tác dụng chung của thuốc Nhuận tràng:
Câu 4:
Thuốc Nhuận tràng chia thành các loại nào sau:
Câu 5:
Thuốc hàn hạ có tác dụng:
Câu 6:
Cường độ thuốc tả hạ liên quan đến liều lượng:
Câu 7:
Tác dụng dược lý của Ba đậu:
Câu 8:
Thuốc tiêu hóa khi dùng nếu có khí trệ thì nên phối hợp với thuốc gì?
Câu 9:
Vị thuốc Sơn tra quy vào kinh nào?
Câu 10:
Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc tiêu hóa:
Câu 11:
Tính vị của Mạch nha:
Câu 12:
Tác dụng dược lý của Mạch nha:
Câu 13:
Kê nội kim quy vào kinh nào?
Câu 14:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu vàng bệnh thuộc tạng nào?
Câu 15:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu xanh bệnh thuộc tạng nào?
Câu 16:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu đỏ bệnh thuộc tạng nào?
Câu 17:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu đen bệnh thuộc tạng nào?
Câu 18:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu trắng bệnh thuộc tạng nào?
Câu 19:
Trong Tứ chẩn. Nếu chất lưỡi đỏ rực là bệnh thuộc:
Câu 20:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi màu vàng là bệnh thuộc:
Câu 21:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng ướt là bệnh thuộc:
Câu 22:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng khô là bệnh thuộc:
Câu 23:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng bẩn là bệnh thuộc:
Câu 24:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi màu trắng là bệnh thuộc:
Câu 25:
Lưỡi không rêu là bệnh thuộc:
Câu 26:
Hỏi về đau. Đau đầu trước trán là bệnh thuộc:
Câu 27:
Hỏi về đau. Đau thái dương là bệnh thuộc:
Câu 28:
Hỏi về đau. Đau đỉnh đầu là bệnh thuộc:
Câu 29:
Hỏi về giấc ngủ. Ngủ kém bồn chồn thổn thức là do: