Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online - Đề #12

Đề số 12 của môn Y học cổ truyền bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Y học cổ truyền ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Hỏi về sinh lý tình dục. Xuất tinh sớm, di mộng tinh là do:

Câu 2:

Câu 2:

Hỏi về kinh nguyệt. Kinh nguyệt cục tím bầm là do:

Câu 3:

Câu 3:

Hỏi về kinh nguyệt. Hành kinh đau bụng, căng ngực là do:

Câu 4:

Câu 4:

Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Thốn bên phải quan hệ với:

Câu 5:

Câu 5:

Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Thốn bên trái quan hệ với:

Câu 6:

Câu 6:

Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Quan bên trái quan hệ với:

Câu 7:

Câu 7:

Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Xích bên trái quan hệ với: 

Câu 8:

Câu 8:

Trong cương pháp thì âm chứng được hình thành:

Câu 9:

Câu 9:

Trong bát cương thì dương chứng được hình thành:

Câu 10:

Câu 10:

Trên lâm sàng hay dùng hãn pháp để chữa các bệnh ngoại cảm do:

Câu 11:

Câu 11:

Hòa pháp dùng chữa các bệnh ngoại cảm: 

Câu 12:

Câu 12:

Lục vị hoàn dùng để chữa chứng:

Câu 13:

Câu 13:

Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ: 

Câu 14:

Câu 14:

Người âm hư không dùng thuốc:

Câu 15:

Câu 15:

Thiên ma có vị ngọt tính bình. Qui vào kinh nào?

Câu 16:

Câu 16:

Toan táo nhân có vị ngọt tính bình. Qui vào kinh nào?

Câu 17:

Câu 17:

Thuốc cố sáp thường có vị gì?

Câu 18:

Câu 18:

Nhóm thuốc Sáp trường chỉ tả dùng khi:

Câu 19:

Câu 19:

Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc cố biểu liễm hãn:

Câu 20:

Câu 20:

Tác dụng dược lý của vị thuốc Mẫu lệ:

Câu 21:

Câu 21:

Thuốc khu trùng là gì?

Câu 22:

Câu 22:

Các vị thuốc nào sau đây thuốc thuốc khu trùng. Ngoại trừ:

Câu 23:

Câu 23:

Thuốc hành khí chia thành các nhóm nào sau đây. Ngoại trừ:

Câu 24:

Câu 24:

Vị thuốc Ô dược qui vào kinh nào sau đây?

Câu 25:

Câu 25:

Vị thuốc Thanh bì có tính vị gì?

Câu 26:

Câu 26:

Thuốc lý huyết được chia thành các loại nào sau đây?

Câu 27:

Câu 27:

Nhóm thuốc bổ huyết sẽ qui vào các kinh nào?

Câu 28:

Câu 28:

Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc hoạt huyết (hành huyết):

Câu 29:

Câu 29:

Vị thuốc Hoa hòe có tác dụng dược lý nào sau đây?

Câu 30:

Câu 29:

Vị thuốc Hoa hòe có tác dụng dược lý nào sau đây?