Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online - Đề #17

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Y học cổ truyền với đề số 17. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Nguyên nhân của nội phong là do, chọn câu sai:

Câu 2:

Câu 2:

Những hoạt động tinh thần quá mức sẽ sinh ra:

Câu 3:

Câu 3:

Đặc điểm nào không có quan hệ với ngoại cảm phong tà:

Câu 4:

Câu 4:

Ôn táo tà thường xuất hiện ở mùa:

Câu 5:

Câu 5:

Đặc điểm của ngoại phong là, chọn câu sai:

Câu 6:

Câu 6:

Đặc điểm của nội phong là:

Câu 7:

Câu 7:

Tính chất của nội phong là:

Câu 8:

Câu 8:

Đặc điểm gây bệnh của hàn tà là:

Câu 9:

Câu 9:

Đặc điểm gây bệnh của thấp, chọn câu sai:

Câu 10:

Câu 10:

Đặc điểm gây bệnh của ngoại thấp, chọn câu sai:

Câu 11:

Câu 11:

Đau khớp có tính chất di chuyển, không nóng đỏ, chườm nóng đỡ đau thuộc chứng:

Câu 12:

Câu 12:

Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài có đặc điểm hay di chuyển hay biến hoá, xuất hiện đột ngột, theo mùa, nhanh hết:

Câu 13:

Câu 13:

Khi xem (vọng) lưỡi cần xem:

Câu 14:

Câu 14:

Thần là đánh giá sự hoạt động:

Câu 15:

Câu 15:

Đánh giá còn thần dựa vào các dấu hiệu như:

Câu 16:

Câu 16:

Sắc mặt xanh, môi xanh là thuộc:

Câu 17:

Câu 17:

Sắc mặt đen tối thuộc về:

Câu 18:

Câu 18:

Xem màu sắc, hình thái, cử động của lưỡi để đánh giá:

Câu 19:

Câu 19:

Lưỡi đỏ tươi là chủ về:

Câu 20:

Câu 20:

Ho lâu ngày khàn tiếng là:

Câu 21:

Câu 21:

Cảm mạo phong hàn có triệu chứng:

Câu 22:

Câu 22:

Bệnh lâu ngày, sợ lạnh, tay chân lạnh là triệu chứng của:

Câu 23:

Câu 23:

Bệnh mõi mắt, có sốt và sợ lạnh với sốt ít sợ lạnh nhiều là:

Câu 24:

Câu 24:

Lúc sốt lúc rét là:

Câu 25:

Câu 25:

Sốt ngày càng tăng có quy luật là:

Câu 26:

Câu 26:

Bệnh mõi mắt đại tiện táo, bụng đầy trướng là:

Câu 27:

Câu 27:

Mục đích xem mạch là để biết:

Câu 28:

Câu 28:

Tiếng nói thiều thào là chứng:

Câu 29:

Câu 29:

Vọng hình thái là xem:

Câu 30:

Câu 29:

Vọng hình thái là xem: