Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online - Đề #3

Đề số 3 bao gồm 39 câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ:

Câu 2:

Câu 2:

Theo Đông Y, thuốc bình can tức phong được chia thành loại nào sau đây. Ngoại trừ: 

Câu 3:

Câu 3:

Thuốc bình can tức phong, an thần có tác dụng. Ngoại trừ:

Câu 4:

Câu 4:

Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái: 

Câu 5:

Câu 5:

Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc ôn hóa đàm hàn. Ngoại trừ:

Câu 6:

Câu 6:

Người âm hư không dùng thuốc:

Câu 7:

Câu 7:

Điều trị bằng châm cứu Liệt mặt ngoại biên thì huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị:

Câu 8:

Câu 8:

Kỹ thuật xoa bóp trong Liệt mặt ngoại biên:

Câu 9:

Câu 9:

Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên. Chon câu sai.( Nhắm 2 mắt- mỉm cười huýt và thổi sáo- ngậm chặt miệng- cười thấy rang và nhếch môi trên- nhăn trán nhíu mày- hỉnh 2 cánh mũi- phát âm dùng môi)

Câu 10:

Câu 10:

Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên gồm phương pháp nào?

Câu 11:

Câu 11:

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gồm nội dung nào sau?

Câu 12:

Câu 12:

Kỹ thuật châm Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc:

Câu 13:

Câu 13:

Đau thắt lưng có liên quan mật thiết với tạng nào sau đây?

Câu 14:

Câu 14:

Những người bị Đau thắt lưng do Thận hư hàn không nên:

Câu 15:

Câu 15:

Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp: 

Câu 16:

Câu 16:

Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai. ( Cấp: khưu phong tán hàn thông kinh lạc)

Câu 17:

Câu 17:

Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính.( Cấp: Tứ vận đào hồng gia giảm):

Câu 18:

Câu 18:

Phương pháp châm cứu Đau vai gáy mạn tính. Cứu vào huyệt nào. Chọn câu sai?

Câu 19:

Câu 19:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng mệt mỏi, y học cổ truyền xếp vào chứng hư:

Câu 20:

Câu 20:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng nóng trong người, cơn nóng phừng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng:

Câu 21:

Câu 21:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đánh trống ngực, hồi hộp, y học cổ truyền xếp vào chứng: 

Câu 22:

Câu 22:

Suy nhược thần kinh. Những rối loạn tâm thần như hay quên, hoạt động trí óc giảm sút, y học cổ truyền xếp vào chứng:

Câu 23:

Câu 23:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng: ( Khó ngủ: Thất miên)

Câu 24:

Câu 24:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đau đầu, y học cổ truyền xếp vào chứng:

Câu 25:

Câu 25:

: Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ:

Câu 26:

Câu 26:

Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai:

Câu 27:

Câu 27:

Huyệt có dụng toàn thân dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát. Ngoại trừ:

Câu 28:

Câu 28:

Phương dược dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát:

Câu 29:

Câu 29:

Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý:

Câu 30:

Câu 29:

Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý: