Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online - Đề #31

Đề số 31 của môn Y học cổ truyền bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Y học cổ truyền ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Ở chỗ lõm đầu dưới trong xương bánh chè là huyệt:

Câu 2:

Câu 2:

Vị trí huyệt Nội đình:

Câu 3:

Câu 3:

Vị trí của huyệt Thừa sơn là ở giữa cẳng chân sau, trên cơ dép:

Câu 4:

Câu 4:

Cách ngang sau mắt cá trong xương chày nửa thốn là huyệt

Câu 5:

Câu 5:

Vị trí của huyệt Giải khê: ở chính giữa nếp gấp cổ chân, chỗ lõm:

Câu 6:

Câu 6:

Tám huyệt ngay kẽ các đốt ngón chân của hai bàn chân là huyệt:

Câu 7:

Câu 7:

Từ điểm giữa cung lông mày đo lên một thốn, nằm trên cơ trán là huyệt:

Câu 8:

Câu 8:

Ở điểm giữa đầu trong hai cung lông mày là huyệt:

Câu 9:

Câu 9:

Vị trí huyệt Tình minh ở chỗ lõm:

Câu 10:

Câu 10:

Vị trí huyệt Toán trúc:

Câu 11:

Câu 11:

Vị trí huyệt Ty trúc không:

Câu 12:

Câu 12:

Ở điểm giữa cung lông mày là huyệt:

Câu 13:

Câu 13:

Huyệt Thái dương nằm ở chỗ lõm trên xương thái dương

Câu 14:

Câu 14:

Huyệt Nhân trung nằm trên rãnh nhân trung ở điểm:

Câu 15:

Câu 15:

Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài, huyệt trên đường ngang nếp khuỷu, là huyệt:

Câu 16:

Câu 16:

Ở giữa mi mắt dưới đo xuống 7/ 10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt là huyệt:

Câu 17:

Câu 17:

Chính giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt:

Câu 18:

Câu 18:

Huyệt Khúc cốt nằm trên đường trắng dưới rốn, từ rốn đo xuống:

Câu 19:

Câu 19:

Ở đầu chót xương cụt là huyệt:

Câu 20:

Câu 20:

Huyệt ở chỗ lõm chính giữa khớp thái dương hàm là huyệt:

Câu 21:

Câu 21:

Ngoài khóe miệng 4/ 10 thốn là huyệt:

Câu 22:

Câu 22:

Huyệt nào dưới đây có tác dụng kích thích tiêu hóa, kiện tỳ:

Câu 23:

Câu 23:

Huyệt có tác dụng an thần là:

Câu 24:

Câu 24:

Huyệt có tác dụng hoạt huyết là:

Câu 25:

Câu 25:

Huyệt hội của mạch là:

Câu 26:

Câu 26:

Huyệt hội của cốt là:

Câu 27:

Câu 27:

Huyệt Thận du có tác dụng chữa các chứng:

Câu 28:

Câu 28:

Huyệt Quan nguyên có tác dụng chữa:
Câu 29:

Câu 29:

Huyệt Túc tam lý có tác dụng chữa các chứng:

Câu 30:

Câu 29:

Huyệt Túc tam lý có tác dụng chữa các chứng: