Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online - Đề #9

Thử sức với đề số 9 trong bộ đề trắc nghiệm Y học cổ truyền. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Vị trí cạo gió trong cảm mạo, trúng gió. Chọn câu sai?

Câu 2:

Câu 2:

Vị trí cạo gió trường hợp bị ho:

Câu 3:

Câu 3:

Vị trí cạo gió trường hợp bị nôn ọe, đau bụng, đi ngoài:

Câu 4:

Câu 4:

Không nên cạo gió trường hợp nào sau. Ngoại trừ:

Câu 5:

Câu 5:

Những thuốc hàn lương còn gọi là âm dược dùng để:

Câu 6:

Câu 6:

Những thuốc ôn nhiệt còn gọi là dương dược dùng để: 

Câu 7:

Câu 7:

Thuốc có vị chua có tác dụng. Ngoại trừ:

Câu 8:

Câu 8:

Thuốc có vị mặn vào tạng nào? 

Câu 9:

Câu 9:

Thuốc có vị ngọt vào tạng nào?

Câu 10:

Câu 10:

Thuốc có vị ngọt có tác dụng. Ngoại trừ:

Câu 11:

Câu 11:

Các vị thuốc có cùng tính nhưng khác vị có tác dụng: 

Câu 12:

Câu 12:

Các vị thuốc chủ thăng thường có tính chất:

Câu 13:

Câu 13:

Vị thuốc có tác dụng chính trong phương, có công năng chính, giải quyết triệu chứng chính của bệnh:

Câu 14:

Câu 14:

Liều trung bình của từng vị trong phương đối với thuốc không độc là bao nhiêu?

Câu 15:

Câu 15:

Bệnh ở kinh mạch, tứ chi uống thuốc vào thời gian nào?

Câu 16:

Câu 16:

Thuốc chữa sốt rét uống lúc nào?

Câu 17:

Câu 17:

Thuốc độc bảng A. Ngoại trừ:

Câu 18:

Câu 18:

Thuốc độc bảng B. Ngoại trừ:

Câu 19:

Câu 19:

Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận gan:

Câu 20:

Câu 20:

Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận tràng: 

Câu 21:

Câu 21:

Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng giải độc cơ thể. Ngoại trừ:

Câu 22:

Câu 22:

Bài thuốc Tứ quân tử thang gồm các vị nào?

Câu 23:

Câu 23:

Bài thuốc Tứ vật thang gồm các vị nào?

Câu 24:

Câu 24:

Bài Bát trân thang có tác dụng:

Câu 25:

Câu 25:

Bài Tư bổ khí huyết thang có tác dụng:

Câu 26:

Câu 26:

Bài Lục vị địa hoàng hoàn có tác dụng:

Câu 27:

Câu 27:

Thuốc giải biểu có đặc điểm:

Câu 28:

Câu 28:

Thuốc giải biểu chia thành loại nào?

Câu 29:

Câu 29:

Công năng chủ trị chung của thuốc giải biểu:

Câu 30:

Câu 29:

Công năng chủ trị chung của thuốc giải biểu: