Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Toán cao cấp A2 online - Đề #5

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Toán cao cấp A2 với đề số 5. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tính tích phân xác định $I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{2xdx}}{{\sqrt {\mathop x\nolimits^6 + 1} }}} $

Câu 2:

Câu 2:

Tính $I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{3\cos xdx}}{{4 - \sin x}}} $

Câu 3:

Câu 3:

Tính $I = \int\limits_3^4 {\frac{{dx}}{{4\mathop x\nolimits^2 - 16}}} $

Câu 4:

Câu 4:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \frac{4}{x},y = 0,x = 3,x = 6$

Câu 5:

Câu 5:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \mathop x\nolimits^2 - x,x - y + 3 = 0$

Câu 6:

Câu 6:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \mathop x\nolimits^2 - y = 0,\mathop x\nolimits^3 - y = 0$

Câu 7:

Câu 7:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \sin 2x + 2x,y = 2x,0 \le x \le \frac{\pi }{2}$

Câu 8:

Câu 8:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $\mathop y\nolimits^3 - x = 0,y = 1,x = 8$

Câu 9:

Câu 9:

Cho tích phân suy rộng $\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sin 2x}}{{1 + \mathop x\nolimits^2 }}} dx$ . Phát biểu nào đúng:

Câu 10:

Câu 10:

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng $\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{\sqrt {x + \ln 2x} }}} $

Câu 11:

Câu 11:

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng $\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{1}{{\sqrt[6]{{x + 1}}}}} dx$

Câu 12:

Câu 12:

Tính $\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {1 + x} dx}}{{2 + 7x}}}$

Câu 13:

Câu 13:

 Tích phân suy rộng $\int\limits_a^b {\frac{{dx}}{{\mathop {(b - x)}\nolimits^\alpha }}(b > a,\alpha > 0)} $

Câu 14:

Câu 14:

Tích phân suy rộng $\int\limits_2^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {x - 2} }}} $

Câu 15:

Câu 15:

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng $\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{x - 3}}}$

Câu 16:

Câu 16:

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng $\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt x - 3}}} $

Câu 17:

Câu 17:

Cho chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n(\mathop n\nolimits^2 + 7)} }}} $ . Chọn phát biểu đúng

Câu 18:

Câu 18:

Cho chuỗi $\sum\limits_{n - 1}^\infty {3n} $ . Chọn phát biểu đúng

Câu 19:

Câu 19:

Cho chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\mathop {(\frac{n}{{4n + 1}})}\nolimits^n } $ . Chọn phát biểu đúng

Câu 20:

Câu 19:

Cho chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\mathop {(\frac{n}{{4n + 1}})}\nolimits^n } $ . Chọn phát biểu đúng