Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Toán cao cấp A2 online - Đề #7

Bắt đầu ôn luyện với đề số 7 trong bộ đề trắc nghiệm Toán cao cấp A2. Đề bao gồm 11 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tìm hạng của hệ vectơ $\left\{ {(3,0,0,1),(0,0, - 2,0),(0,0,0,4),(0,0,0,2} \right\}$

Câu 2:

Câu 2:

Định m để hệ sau có hạng bằng 2: $u = (m,2,0,2),v = (2m,2m + 2,0,2),{\rm{w}} = (3m,2m + 3,0,4)$

Câu 3:

Câu 3:

Một cơ sở trực giao của R3 là:

Câu 4:

Câu 4:

Hệ nào sau đây là cơ sở của R3:

Câu 5:

Câu 5:

Cho cơ sở $\beta = \left\{ {(0,1,1),(1,2,1),(1,3,1)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3 $  và vectơ $u = (1,2,1)$ . Tìm $\mathop {\left[ u \right]}\nolimits_\beta $

Câu 6:

Câu 6:

Cho cơ sở $\beta = \left\{ {(0,1),(1,1)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3 $ và vectơ $u = (1,2)$  . Tìm $\mathop {\left[ u \right]}\nolimits_\beta $

Câu 7:

Câu 7:

Tìm m để hệ $M = \left\{ {(1,3,1),(2,1,1),(1,m,0)} \right\}$  là cơ sở của R3:

Câu 8:

Câu 8:

Tìm tọa độ $\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3$ của vectơ $u = (1,2m,2)$   theo cơ sở: $\mathop u\nolimits_1 = (1,0,0),\mathop u\nolimits_2 = (0,2,0),\mathop u\nolimits_3 = (2,1,1)$

Câu 9:

Câu 9:

Tìm tọa độ $\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 $ của vectơ $u = (1, - 2,5)$ theo cơ sở: $\mathop u\nolimits_1 = (1,2,3),\mathop u\nolimits_2 = (0,1,1),\mathop u\nolimits_3 = (1,3,3)$

Câu 10:

Câu 10:

Cho $\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\2&2&0\\1&1&1\end{array}} \right)$ . Khi đó trị riêng của A là:

Câu 11:

Câu 11:

Đa thức đặc trưng của ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&m&1\\0&{ - 1}&{m + 1}\\0&0&1\end{array}} \right)$ là:

Câu 12:

Câu 12:

Với giá trị nào của m thì m  là vector riêng của $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&0&0\\0&5&0\\0&0&5\end{array}} \right)$ $u = (m,m,m)$

Câu 13:

Câu 13:

Ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\1&{ - 1}&0\\1&0&0\end{array}} \right)$ có vectơ riêng ứng với trị riêng 1 là:

Câu 14:

Câu 14:

Ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&1\\0&2&2\\0&0&1\end{array}} \right)$ có vectơ riêng ứng với trị riêng 2 là:

Câu 15:

Câu 15:

Xét ma trận $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&1\\0&2&2\\0&0&1\end{array}} \right)$ . Chọn đáp án ĐÚNG:

Câu 16:

Câu 16:

Chọn phát biểu Sai về ma trận vuông A:

Câu 17:

Câu 17:

Cho ánh xạ tuyến tính $f:\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^2$ có ma trận chính tắc $\left( {\begin{array}{*{20}{c}}4&{1\,\,\,\,\,\,\,2}\\6&{2\,\,\,\,\,\,\,\,\,3}\end{array}\,\,} \right)$ Vectơ nào sau đây thuộc Ker f:

Câu 18:

Câu 18:

Ánh xạ nào $f:\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^2$ dưới đây KHÔNG phải là ánh xạ tuyến tính:

Câu 19:

Câu 19:

Cho ánh xạ tuyến tính $f(x,y,z) = (x + 3y + 4z,x - 7z)$ thì ma trận chính tắc của nó là:

Câu 20:

Câu 19:

Cho ánh xạ tuyến tính $f(x,y,z) = (x + 3y + 4z,x - 7z)$ thì ma trận chính tắc của nó là: