Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #1

Đề số 1 của môn Dược lý bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Dược lý ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

1.Thuốc không có nguồn gốc từ:

Câu 2:

Câu 2:

Thuốc không bao gồm:

Câu 3:

Câu 3:

Không phải mục đích của thuốc:

Câu 4:

Câu 4:

Không phải quá trình của dược động học:

Câu 5:

Câu 5:

Điều kiện của vận chuyển thụ động:

Câu 6:

Câu 6:

Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào:

Câu 7:

Câu 7:

Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc

Câu 8:

Câu 8:

Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng:

Câu 9:

Câu 9:

Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:

Câu 10:

Câu 10:

Vùng nào của não không có hàng rào máu não:

Câu 11:

Câu 11:

Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ,thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là:

Câu 12:

Câu 12:

Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc:

Câu 13:

Câu 13:

Sự thải trừ thuốc qua đường khác là:

Câu 14:

Câu 14:

Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là:  

Câu 15:

Câu 15:

Tác dụng toàn thân của thuốc là:

Câu 16:

Câu 16:

Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I.Phản ứng phản vệ a.Typ I, II.Phản ứng Arthus b.Typ II, III.Phản ứng nhạy cảm muộn c.Typ III, IV.Phản ứng hủy tế bào d.Typ IV

Câu 17:

Câu 17:

Tương tác dược động học là:

Câu 18:

Câu 18:

Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc:

Câu 19:

Câu 19:

Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là:

Câu 20:

Câu 20:

Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là:

Câu 21:

Câu 21:

Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai: 

Câu 22:

Câu 22:

Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là:

Câu 23:

Câu 23:

Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:

Câu 24:

Câu 24:

Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: 

Câu 25:

Câu 25:

Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu:

Câu 26:

Câu 26:

Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:

Câu 27:

Câu 27:

Dược lực học là môn học:

Câu 28:

Câu 28:

Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị;

Câu 29:

Câu 29:

Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là:

Câu 30:

Câu 30:

Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc là:  

Câu 31:

Câu 31:

Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố:

Câu 32:

Câu 32:

Trong các câu sau, câu nào đúng:

Câu 33:

Câu 33:

Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là:

Câu 34:

Câu 34:

Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai:

Câu 35:

Câu 35:

Trong các câu sau, câu nào đúng:

Câu 36:

Câu 36:

Chọn câu đúng. Bộ phận chủ yếu tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơron là:

Câu 37:

Câu 37:

Chọn câu đúng.Về mặt cấu trúc, xy náp được chia làm:

Câu 38:

Câu 38:

Chọn câu đúng. Khi xung động thần kinh truyền đến cúc tận cùng thì:

Câu 39:

Câu 39:

Chọn câu đúng. Các giai đoạn của sự mê do ether:

Câu 40:

Câu 40:

Chọn câu đúng. Nhóm thuốc nào sau đây là nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch: 

Câu 41:

Câu 41:

Chọn câu đúng. Khởi mê bằng thuốc nào theo đường tĩnh mạch thì nhanh và thường không gây kích thích:

Câu 42:

Câu 42:

Chọn câu đúng.Trong nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch, thuốc có tác dụng giảm đau mạnh là:

Câu 43:

Câu 43:

Chọn câu đúng.Chỉ định của isofluran:

Câu 44:

Câu 44:

Chọn câu đúng. Gây tê tận cùng dây thần kinh thuộc:

Câu 45:

Câu 45:

Chọn câu đúng. Thuốc tê gồm:

Câu 46:

Câu 46:

Chọn câu đúng.Chống chỉ định của Procain:

Câu 47:

Câu 47:

Chọn câu đúng: Đặc điểm chung của đồng vân DOPAMIN, ngoại trừ:

Câu 48:

Câu 48:

Chọn câu đúng. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu:

Câu 49:

Câu 49:

.Chọn câu đúng: Một nơron gồm có các bộ phận:

Câu 50:

Câu 49:

.Chọn câu đúng: Một nơron gồm có các bộ phận: