Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #12

Đề số 12 bao gồm 26 câu hỏi trắc nghiệm Dược lý, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Chỉ định của thuốc Oxomemazin:

Câu 2:

Câu 2:

Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh

Câu 3:

Câu 3:

Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho

Câu 4:

Câu 4:

Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung

Câu 5:

Câu 5:

Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).

Câu 6:

Câu 6:

Chống chỉ định của  thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan

Câu 7:

Câu 7:

Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấm:

Câu 8:

Câu 8:

Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid:

Câu 9:

Câu 9:

Nystatin có tác dụng điều trị trên:

Câu 10:

Câu 10:

Ketoconazole có chỉ định nào sao đây:

Câu 11:

Câu 11:

Grisseofulvin có chỉ định:

Câu 12:

Câu 12:

D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:

Câu 13:

Câu 13:

Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:

Câu 14:

Câu 14:

Thuốc Canesten là biệt dược của:

Câu 15:

Câu 15:

Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:

Câu 16:

Câu 16:

Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:

Câu 17:

Câu 17:

Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống xuất tiết và chống ngứa

Câu 18:

Câu 18:

Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như Candida, vi nấm gây bệnh lang ben)

Câu 19:

Câu 19:

Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin:

Câu 20:

Câu 20:

Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)

Câu 21:

Câu 21:

Tác dụng phụ của thuốc MTU:

Câu 22:

Câu 22:

Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:

Câu 23:

Câu 23:

Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:

Câu 24:

Câu 24:

Chỉ định của thuốc Glucocorticoides:

Câu 25:

Câu 25:

Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon:

Câu 26:

Câu 26:

Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:

Câu 27:

Câu 27:

Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:

Câu 28:

Câu 28:

Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:

Câu 29:

Câu 29:

Chống chỉ định của thuốc Progesteron:

Câu 30:

Câu 30:

Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol:

Câu 31:

Câu 31:

Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:

Câu 32:

Câu 32:

Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol:

Câu 33:

Câu 33:

Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:

Câu 34:

Câu 34:

Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác trong cơ thể, ngược lại hormon các tuyến đó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của tuyến đó:

Câu 35:

Câu 35:

Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít đạm, ít lipid và nhiều đường.

Câu 36:

Câu 36:

Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét:

Câu 37:

Câu 37:

Tác dụng phụ nào sao đây không phải của thuốc Quinin:

Câu 38:

Câu 38:

Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất:

Câu 39:

Câu 39:

Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin:

Câu 40:

Câu 40:

Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay:

Câu 41:

Câu 41:

Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin

Câu 42:

Câu 42:

Chống chỉ định của thuốc Quinin:

Câu 43:

Câu 43:

Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng để cắt cơn sốt và điều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét.

Câu 44:

Câu 44:

Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét.

Câu 45:

Câu 45:

Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh:

Câu 46:

Câu 46:

Thuốc có tác dụng bao che niêm mạc dạ dày:

Câu 47:

Câu 47:

Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:

Câu 48:

Câu 48:

Thuốc actisô có tác dụng:

Câu 49:

Câu 49:

Thời gian uống kavet:

Câu 50:

Câu 49:

Thời gian uống kavet: