Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #14

Thử sức với đề số 14 trong bộ đề trắc nghiệm Dược lý. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Người đang say rượu cần cho uống Seduxen để gây ngủ:

Câu 2:

Câu 2:

Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal

Câu 3:

Câu 3:

Cơn động kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với điều kiện không có bị chống chỉ định:

Câu 4:

Câu 4:

Thuốc Despakin dùng để phòng – và điều trị các thể động kinh:

Câu 5:

Câu 5:

Thuốc sát khuẩn dùng để:

Câu 6:

Câu 6:

Thuốc sát khuẩn gồm:

Câu 7:

Câu 7:

Thuốc tẩy uế:

Câu 8:

Câu 8:

Thuốc sát khuẩn dùng để:

Câu 9:

Câu 9:

Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân:

Câu 10:

Câu 10:

Thành phần nào không được dùng để sát khuẩn:

Câu 11:

Câu 11:

Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông:

Câu 12:

Câu 12:

Thuốc tím được chỉ định súc miệng ( cần pha loãng )

Câu 13:

Câu 13:

Cồn I ốt 2.5% dùng để sát khuẩn tay trước khi mổ

Câu 14:

Câu 14:

Thuốc sát khuẩn – tẩy uế đựơc dùng để pha thuốc đường uống

Câu 15:

Câu 15:

Thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn:

Câu 16:

Câu 16:

Họ Betalactam có tác dụng phụ:

Câu 17:

Câu 17:

Họ Aminosid gồm có:

Câu 18:

Câu 18:

Extencillin dùng để:

Câu 19:

Câu 19:

Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ:

 

Câu 20:

Câu 20:

Thuốc nào không phải họ Quinolon:

Câu 21:

Câu 21:

Thuốc kháng sinh dùng để:

Câu 22:

Câu 22:

Dùng kháng sinh phải:

Câu 23:

Câu 23:

Bệnh nhân nhiểm trùng máu nặng cần:

 

Câu 24:

Câu 24:

Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu:

Câu 25:

Câu 25:

Kháng sinh dùng điều trị – phòng nhiểm liên cầu đặc điệu là:

Câu 26:

Câu 26:

Trường hợp nào chống chỉ định dùng kháng sinh:

Câu 27:

Câu 27:

Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ:

Câu 28:

Câu 28:

Kháng sinh nào để điều trị lao:

Câu 29:

Câu 29:

Kháng sinh nào không phải họ Macrolid:

Câu 30:

Câu 30:

Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận:

Câu 31:

Câu 31:

Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin:

Câu 32:

Câu 32:

Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau, có tác dụng :

Câu 33:

Câu 33:

Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi:

Câu 34:

Câu 34:

Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống:

Câu 35:

Câu 35:

Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai:

Câu 36:

Câu 36:

Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được:

Câu 37:

Câu 37:

Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory:

Câu 38:

Câu 38:

Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu:

Câu 39:

Câu 39:

Kháng sinh nào cùng họ Aminoside:

Câu 40:

Câu 40:

Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim:

 

Câu 41:

Câu 41:

Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào:

Câu 42:

Câu 42:

Trước khi dùng kháng sinh cần phải:

Câu 43:

Câu 43:

Thuốc nào không phải họ Quinolon:

 
Câu 44:

Câu 44:

Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực:

Câu 45:

Câu 45:

Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:

Câu 46:

Câu 46:

Kết hợp kháng sinh điều trị lao:

Câu 47:

Câu 47:

Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin

Câu 48:

Câu 48:

Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước:

Câu 49:

Câu 49:

Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside:

Câu 50:

Câu 49:

Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside: