Câu 1:
Kết hợp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol
Câu 2:
Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim
Câu 3:
Thuốc điều trị lao có độc tính trên gan
Câu 4:
Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu:
Câu 5:
Lĩnh vực nghiên cứu của dược lực học:
Câu 6:
Thuốc bị chuyển hóa qua gan lần thứ 1 thường gặp khi đưa thuốc vào cơ thể theo đường:
Câu 7:
Thuốc nào sau đây được hấp thu nhiều nhất ở ruột non:
Câu 8:
Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi có đặc điểm nào sau đây:
Câu 9:
Sự phân phối thuốc qua nhau thai có đặc điểm nào:
Câu 10:
Phản ứng nào sau đây quan trọng nhất trong pha 1 của quá trình chuyển hóa thuốc:
Câu 11:
Sự thải trừ thuốc qua sữa có đặc điểm:
Câu 12:
Cơ chế tác dụng của thuốc Acetyl:
Câu 13:
Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng:
Câu 14:
Sự hấp thu thuốc ở trẻ em có đặc điểm:
Câu 15:
Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào:
Câu 16:
Đối với người lớn, đường dung thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhất:
Câu 17:
Khí dung là cách đưa thuốc qua đường:
Câu 18:
Đường thuốc nào chống chỉ định khi hôn mê:
Câu 19:
Sự hạn chế của đường tiêm tĩnh mạch:
Câu 20:
Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh nào sau đây:
Câu 21:
Đường dùng thuốc thông thường được chọn:
Câu 22:
Đặt dưới lưỡi là đường đưa thuốc được dung phổ biến trong trường hợp:
Câu 23:
Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế anhydrase cacbonic (men AC) là:
Câu 24:
Thuốc lợi tiểu nào sau đây ức chế men anhydrase cacbonic:
Câu 25:
Để tránh hạ Kali máu khi dùng Furosemide, cách nào sau đây được chọn, NGOẠI TRỪ:
Câu 26:
Thuốc lợi tiểu nào sau đây giữ Kali:
Câu 27:
Phân loại theo cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp thuốc nào thuộc nhóm tác dụng đến mạch máu ngoại biên:
Câu 28:
Tác dụng điều trị THA thường ít hiệu quả khi phối hợp thuốc nào sau đây:
Câu 29:
Phân loại theo cơ chế điều hòa HA thuốc nào sau đây thuộc nhóm tác động hệ giao cảm và hủy receptor adrenergic:
Câu 30:
Khi điều trị THA, nhóm thuốc lợi tiểu thường có tác dụng cho đối tượng BN nào sau đây:
Câu 31:
Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái tháo đường:
Câu 32:
Thuốc điều trị THA nào sau đây có tai biến gây suy tuyến giáp khi điều trị kéo dài:
Câu 33:
Phù hai chi dưới là tác dụng phụ thường thấy của nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây:
Câu 34:
Ở BN có hẹp động mạch thận hoặc có tổn thương gây hẹp động mạch thận không được sử dụng nhóm thuốc THA nào sau đây:
Câu 35:
Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị THA cho BN đái tháo đường:
Câu 36:
Thuốc điều trị THA nào sau đây chỉ có thể điều trị cho phụ nữ mang thai:
Câu 37:
Thay đổi vị giác là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc điều trị THA nào sau đây:
Câu 38:
Nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây có tác dụng làm giảm Triglycerid và LDL-C:
Câu 39:
Khi điều trị THA ở BN có bệnh mạch vành, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn:
Câu 40:
Khi điều trị THA ưu thế tâm thu ở người già, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn:
Câu 41:
Propanolol là thuốc điều trị THA thuộc nhóm:
Câu 42:
Đường dùng phổ biến của Adalat khi điều trị THA là:
Câu 43:
Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là:
Câu 44:
Thụ thể H1 nằm ở:
Câu 45:
Yếu tố nào sau đây có khả năng ăn mòn, hủy hoại niêm mạc dạ dày tá tràng:
Câu 46:
Thuốc điều trị loét tá tràng được chia thành mấy nhóm:
Câu 47:
Atropin là thuốc thuộc nhóm sau đây:
Câu 48:
Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống HP: