Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #16

Bắt đầu ôn luyện với đề số 16 trong bộ đề trắc nghiệm Dược lý. Đề bao gồm 26 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Khi mang thai thì thể tích máu mẹ ở giữa thai kỳ thay đổi như thế nào:

Câu 2:

Câu 2:

Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) về mức độ an toàn thuốc dùng cho phụ nữ mang thai thì thuốc được chia thành mấy loại:

Câu 3:

Câu 3:

Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) thuốc có nguy cơ cho phụ nữ mang thai thuộc loại nào sau đây: 

Câu 4:

Câu 4:

Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:

Câu 5:

Câu 5:

Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ:

Câu 6:

Câu 6:

Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:

Câu 7:

Câu 7:

Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:

Câu 8:

Câu 8:

Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:

Câu 9:

Câu 9:

Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:

Câu 10:

Câu 10:

Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp:

Câu 11:

Câu 11:

Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

Câu 12:

Câu 12:

Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

Câu 13:

Câu 13:

Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do:

Câu 14:

Câu 14:

Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:

Câu 15:

Câu 15:

Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: 

Câu 16:

Câu 16:

So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải:

Câu 17:

Câu 17:

Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:

Câu 18:

Câu 18:

Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:

Câu 19:

Câu 19:

Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc:

Câu 20:

Câu 20:

Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:

Câu 21:

Câu 21:

Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:

Câu 22:

Câu 22:

Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:

Câu 23:

Câu 23:

Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:

Câu 24:

Câu 24:

Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với liều:

Câu 25:

Câu 25:

Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với liều:

Câu 26:

Câu 26:

Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được dùng với liều:

Câu 27:

Câu 27:

Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến:

Câu 28:

Câu 28:

Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến:

Câu 29:

Câu 29:

Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến:

Câu 30:

Câu 30:

Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:

Câu 31:

Câu 31:

Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ:

Câu 32:

Câu 32:

Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

Câu 33:

Câu 33:

Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

Câu 34:

Câu 34:

Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:

Câu 35:

Câu 35:

Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với:

Câu 36:

Câu 36:

Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng:

Câu 37:

Câu 37:

Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ:

Câu 38:

Câu 38:

Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:

Câu 39:

Câu 39:

Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:

Câu 40:

Câu 40:

Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:

Câu 41:

Câu 41:

Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính:

Câu 42:

Câu 42:

Thuốc làm tăng kali máu:

Câu 43:

Câu 43:

Thuốc làm hạ Kali máu:

Câu 44:

Câu 44:

Thuốc làm hạ Kali máu:

Câu 45:

Câu 45:

Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:

Câu 46:

Câu 46:

Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ:

Câu 47:

Câu 47:

Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:

Câu 48:

Câu 48:

Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:

Câu 49:

Câu 49:

Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ:

Câu 50:

Câu 49:

Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ: