Câu 1:
Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib)
Câu 2:
Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với: t 94
Câu 3:
Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do:
Câu 4:
Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: T 95
Câu 5:
Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
Câu 6:
Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều:
Câu 7:
Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã được khuyến cáo với loại thuốc: T 92
Câu 8:
Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện:
Câu 9:
Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:
Câu 10:
Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm:
Câu 11:
Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:
Câu 12:
Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng:
Câu 13:
Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96
Câu 14:
Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác dụng:
Câu 15:
Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92
Câu 16:
Clometacin là thuốc có đặc điểm: T95
Câu 17:
Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là:
Câu 18:
Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm:
Câu 19:
Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở:
Câu 20:
Fenoprofen là thuốc có tác dụng:
Câu 21:
Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của:
Câu 22:
Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 23:
Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm:
Câu 24:
Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 25:
Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:
Câu 26:
Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau:
Câu 27:
Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 28:
Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do:
Câu 29:
Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của:
Câu 30:
Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là:
Câu 31:
Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:
Câu 32:
Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là:
Câu 33:
Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:
Câu 34:
Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:
Câu 35:
Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là:
Câu 36:
Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid:
Câu 37:
Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do:
Câu 38:
Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ:
Câu 39:
Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 40:
Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ:
Câu 41:
Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc:
Câu 42:
Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc:
Câu 43:
Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm:
Câu 44:
Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng:
Câu 45:
Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của:
Câu 46:
Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế:
Câu 47:
Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của:
Câu 48:
Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc:
Câu 49:
Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào: