Câu 1:
Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế:
Câu 2:
Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là:
Câu 3:
Enzyme chuyển đổi Angiotensine thường có nhiều trong:
Câu 4:
Các thuốc ức chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tốt qua hàng rào máu não vì:
Câu 5:
Các thuốc ức chế calci được dùng trong điều trị cao huyết áp do:
Câu 6:
Các thuốc có tác dụng chủ yếu dãn mạch ngoại biên trong điều trị cao huyết áp:
Câu 7:
Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng:
Câu 8:
Dihydralazine được hấp thu theo đường:
Câu 9:
Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai:
Câu 10:
Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường:
Câu 11:
Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là:
Câu 12:
Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc:
Câu 13:
Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm:
Câu 14:
Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:
Câu 15:
Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:
Câu 16:
Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:
Câu 17:
Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:
Câu 18:
Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:
Câu 19:
Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:
Câu 20:
Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:
Câu 21:
Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là:
Câu 22:
Haloperidol (Haldol) là:
Câu 23:
Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:
Câu 24:
Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:
Câu 25:
Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine:
Câu 26:
Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc sau:
Câu 27:
Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân:
Câu 28:
Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường:
Câu 29:
Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở:
Câu 30:
Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol:
Câu 31:
Rifampicin qua được hàng rào:
Câu 32:
Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân:
Câu 33:
Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp:
Câu 34:
Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin:
Câu 35:
Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau:
Câu 36:
Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao sau:
Câu 37:
Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc sau:
Câu 38:
Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của:
Câu 39:
Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng:
Câu 40:
Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm:
Câu 41:
Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với:
Câu 42:
Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 43:
Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 44:
Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ:
Câu 45:
Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng:
Câu 46:
Pyrazinamide có thời gian bán hủy
Câu 47:
Tác dụng phụ của Pyrazinamide:
Câu 48:
Chống chỉ định dùng Pyrazinamide:
Câu 49:
Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng: