Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #19

Bắt đầu ôn luyện với đề số 19 trong bộ đề trắc nghiệm Dược lý. Đề bao gồm 26 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế:

Câu 2:

Câu 2:

Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là:

Câu 3:

Câu 3:

Enzyme chuyển đổi Angiotensine thường có nhiều trong:

Câu 4:

Câu 4:

Các thuốc ức chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tốt qua hàng rào máu não vì:

Câu 5:

Câu 5:

Các thuốc ức chế calci được dùng trong điều trị cao huyết áp do:

Câu 6:

Câu 6:

Các thuốc có tác dụng chủ yếu dãn mạch ngoại biên trong điều trị cao huyết áp:

Câu 7:

Câu 7:

Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng: 

Câu 8:

Câu 8:

Dihydralazine được hấp thu theo đường:

Câu 9:

Câu 9:

Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai:

Câu 10:

Câu 10:

Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường:

Câu 11:

Câu 11:

Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là:

Câu 12:

Câu 12:

Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc:

Câu 13:

Câu 13:

Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm:

Câu 14:

Câu 14:

Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

Câu 15:

Câu 15:

Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:

Câu 16:

Câu 16:

Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:

Câu 17:

Câu 17:

 Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

Câu 18:

Câu 18:

Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:

Câu 19:

Câu 19:

Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:

Câu 20:

Câu 20:

Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:

Câu 21:

Câu 21:

Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là:

Câu 22:

Câu 22:

 Haloperidol (Haldol) là:

Câu 23:

Câu 23:

Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:

Câu 24:

Câu 24:

Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:

Câu 25:

Câu 25:

Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine:

Câu 26:

Câu 26:

Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc sau:

Câu 27:

Câu 27:

Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân:

Câu 28:

Câu 28:

Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường:

Câu 29:

Câu 29:

Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở: 

Câu 30:

Câu 30:

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol:

Câu 31:

Câu 31:

Rifampicin qua được hàng rào:

Câu 32:

Câu 32:

Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân:

Câu 33:

Câu 33:

Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp:

Câu 34:

Câu 34:

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin:

Câu 35:

Câu 35:

Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau: 

Câu 36:

Câu 36:

Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao sau: 

Câu 37:

Câu 37:

Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc sau:

Câu 38:

Câu 38:

Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của:

Câu 39:

Câu 39:

Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng:

Câu 40:

Câu 40:

Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm:

Câu 41:

Câu 41:

Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với:

Câu 42:

Câu 42:

Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Câu 43:

Câu 43:

Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Câu 44:

Câu 44:

Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ:

Câu 45:

Câu 45:

Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng:

Câu 46:

Câu 46:

Pyrazinamide có thời gian bán hủy

Câu 47:

Câu 47:

Tác dụng phụ của Pyrazinamide:

Câu 48:

Câu 48:

Chống chỉ định dùng Pyrazinamide:

Câu 49:

Câu 49:

Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng:

Câu 50:

Câu 49:

Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng: