Câu 1:
Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
Câu 2:
Protein vận chuyển vitamin E là:
Câu 3:
Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:
Câu 4:
Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của vitamin:
Câu 5:
Vai trò sinh học của vitamin E là:
Câu 6:
Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:
Câu 7:
Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:
Câu 8:
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó:
Câu 9:
Hormon không do tiền yên tiết ra:
Câu 10:
Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:
Câu 11:
Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:
Câu 12:
Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:
Câu 13:
Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:
Câu 14:
Cơ chế tác động của aldosteron:
Câu 15:
Receptor của aldosteron nằm ở:
Câu 16:
Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:
Câu 17:
Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:
Câu 18:
Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là:
Câu 19:
Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:
Câu 21:
Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương:
Câu 22:
Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:
Câu 23:
Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:
Câu 24:
Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?
Câu 25:
Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Câu 26:
Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?
Câu 27:
Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:
Câu 28:
Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?
Câu 29:
Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:
Câu 30:
Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?
Câu 31:
Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong:
Câu 32:
Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:
Câu 33:
Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Câu 34:
Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:
Câu 35:
Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:
Câu 36:
Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Câu 37:
Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:
Câu 38:
Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:
Câu 39:
Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:
Câu 40:
Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:
Câu 41:
Ở nồng độ cao aldosteron gây:
Câu 42:
Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:
Câu 43:
Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:
Câu 44:
Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:
Câu 45:
Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Câu 46:
Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Câu 47:
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:
Câu 48:
Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:
Câu 49:
Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì: