Câu 1:
Thuốc nào sau đây có thể được xem xét như thuốc đầu tay để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở những người tăng triglyceride máu nguy cơ cao:
Câu 2:
Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực:
Câu 3:
Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh dự phòng?
Câu 4:
Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đái tháo đường là:
Câu 5:
Theo tiêu chuẩn của ADA 2019, bệnh nhân được chẩn đoán đái tháo đường khi giá trị glucose huyết tương lúc đói (fasting plasma glucose: FPG) bằng:
Câu 6:
Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển:
Câu 7:
Theo ADA 2019, giá trị HbA1C mục tiêu kiểm soát ĐTĐ ở bệnh nhân người lớn không mang thai là:
Câu 8:
Tác dụng không mong muốn thường gặp khi sử dụng thuốc chẹn kênh Ca phân nhóm dẫn xuất dihydropyridine là:
Câu 9:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế làm tăng nhạy cảm với insulin:
Câu 10:
Ưu điểm của thuốc chẹn kênh Ca trong điều trị tăng huyết áp là:
Câu 11:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế tác động trên incretin:
Câu 12:
Thuốc chẹn Beta giao cảm trong điều trị tăng huyết áp thường nhiều tác dụng không mong muốn trên thần kinh trung ương có đặc điểm là:
Câu 13:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế kích thích tế bào beta đảo tụy:
Câu 14:
Lợi tiểu kháng aldosteron thường được chỉ định trong trường hợp THA:
Câu 15:
Thuốc nào sau đây có khả năng gây nguy cơ hạ đường huyết cao là:
Câu 16:
Trong các thuốc lợi tiểu thì phân nhóm được sử dụng rộng rãi nhất là:
Câu 17:
Humalog là chế phẩm insulin có thuộc nhóm:
Câu 18:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ nào sau đây không nên sử dụng ở bệnh nhân mắc ung thư bàng quang:
Câu 19:
Theo khuyến cáo của Hội tim mạch Việt Nam 2018, đối với tăng huyết áp giai đoạn 1, bệnh nhân được sử dụng phối hợp 2 thuốc khi:
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây SAI:
Câu 21:
Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp là:
Câu 22:
Ca lâm sàng: BN nữ, 48 tuổi, cao 1m58, nặng 40 kg. Tái khám Sau 3 tháng sử dụng metformin 1000mg. Xét nghiệm: HbA1C= 8,1%. Lựa chọn phác đồ cho BN:
Câu 23:
Khi nào thì cần phải giảm liều khi ngừng corticoid?
Câu 24:
Trường hợp nào cần phải dự phòng loét dạ dày tá tràng khi dùng Corticoid:
Câu 25:
Biệt dược Gentrisone có chứa betamethason 9,6mg, đóng typ 15g. Hỏi thuộc nhóm corticoid bôi mức độ nào?
Câu 26:
Biện pháp hạn chế tác dụng phụ trên miễn dịch là không sử dụng glucocorticoid trong trường hợp:
Câu 27:
Chọn đáp án đúng nhất: Trường hợp sau có thể coi là chống chỉ định tuyệt đối của glucocorticoid:
Câu 28:
Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
Câu 29:
Thuộc penicillin nhóm A gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
Câu 30:
Ampicillin là một penicillin:
Câu 31:
Acid clavulanic có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
Câu 32:
Loại penicillin hấp thu tốt khi uống:
Câu 33:
So với trong huyết tương, nồng độ của Penicillin G trong dịch não tuỷ chỉ bằng:
Câu 34:
Thời gian bán huỷ của các penicillin A khoảng:
Câu 35:
Thời gian bán huỷ của các Cephalosporin thế hệ 1 khoảng:
Câu 36:
Yếu tố dùng kèm làm giảm hấp thu tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 37:
Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ:
Câu 38:
Kháng sinh bị giảm tác dụng khi dùng kèm nước hoa quả:
Câu 39:
Thuộc penicillin nhóm M gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
Câu 40:
Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là:
Câu 41:
Các kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
Câu 42:
Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 43:
Tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 44:
Sốt do kháng sinh là một tai biến do:
Câu 45:
Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm:
Câu 46:
Tai biến do kháng sinh trên đường tiêu hoá xảy ra ở ruột chiếm tỷ lệ:
Câu 47:
Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân bị:
Câu 48:
Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp thu:
Câu 49:
Augmentin là kháng sinh phổ rộng do được phối hợp của 2 loại KS nhóm bêta lactamin: