Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #7

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Dược lý với đề số 7. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Thuốc chỉ định trong trường hợp sốc (sốc do tim, chấn thương và nhịp nhanh thất, đặc biệt sốc có giảm tiểu cầu):

Câu 2:

Câu 2:

Thuốc phong tỏa thụ thể beta ngoại trừ:

Câu 3:

Câu 3:

 Chỉ định của Bethanechol:

Câu 4:

Câu 4:

Thuốc chữa ngộ độc các chất phong tỏa Cholinesterase là:

Câu 5:

Câu 5:

 Câu nào sai khi nói về thuốc kháng Cholinesterase loại ức chế không hồi phục:

Câu 6:

Câu 6:

Chất chủ vận α2 là: 

Câu 7:

Câu 7:

Chất đồng vận của thụ thể M1 là:

Câu 8:

Câu 8:

Chất phong tỏa cholinesterase không hồi phục:

Câu 9:

Câu 9:

Neostigmin ( Prostigmine) được dùng để:

Câu 10:

Câu 10:

Đặc tính của thuốc giảm đau:

Câu 11:

Câu 11:

Đặc điểm của đau,chọn câu sai:

Câu 12:

Câu 12:

Nói về Morphin câu nào sau đây đúng nhất:

Câu 13:

Câu 13:

Điều trị Gout:

Câu 14:

Câu 14:

Chọn câu sai: 

Câu 15:

Câu 15:

Bệnh nhân 52 tuổi, khám và chẩn đoán bị Gout có tiền sử dị ứng với thành phần Probenecid, nên chọn thuốc nào sau đây có thể thay thế để chữa trị bệnh Gout:

Câu 16:

Câu 16:

Chọn câu đúng:

Câu 17:

Câu 17:

Thuốc giảm đau TW và ngoại biên là một phân biệt lỗi thời dựa trên:

Câu 18:

Câu 18:

Tác dụng của thuốc glucocorticoid

Câu 19:

Câu 19:

Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ

Câu 20:

Câu 20:

Cơ chế tác dụng của nhóm Non-steroid

Câu 21:

Câu 21:

Thuốc nào sau đây chỉ có tác dụng giảm đau, hạ sốt: 

Câu 22:

Câu 22:

Chỉ định của thuốc Aspirin là: 

Câu 23:

Câu 23:

Cơ chế chống viêm của glucocorticoid, chọn câu SAI:

Câu 24:

Câu 24:

Một bệnh nhân 60 tuổi, bị viêm khớp dạng thấp, sử dụng thuốc Dexamethason kéo dài, sẽ gây ra những tác dụng phụ, NGOẠI TRỪ:

Câu 25:

Câu 25:

Thuốc nào sau đây có tác dụng dài:

Câu 26:

Câu 26:

Isoproterenol có tác dụng nào dưới đây, ngoại trừ: 

Câu 27:

Câu 27:

Nguyên tắc sử dụng Corticoid:

Câu 28:

Câu 28:

Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid

Câu 29:

Câu 29:

Nguyên tắc khi sử dụng thuốc giảm ho, chọn câu sai:

Câu 30:

Câu 30:

Về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho:

Câu 31:

Câu 31:

Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài k thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, k có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho:

Câu 32:

Câu 32:

Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn:

Câu 33:

Câu 33:

Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc sử dụng corticoid là:

Câu 34:

Câu 34:

Chọn câu sai: Paracetamol:

Câu 35:

Câu 35:

Chọn câu đúng: Về cơ chế dược lực, thuốc giảm đau có thể chia làm mấy loại?

Câu 36:

Câu 36:

Chọn câu đúng: Thuốc nào không thuộc NSAIDs

Câu 37:

Câu 37:

Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:

Câu 38:

Câu 38:

Chọn câu đúng: Morphin:

Câu 39:

Câu 39:

Chọn câu sai: Aspirin:

Câu 40:

Câu 40:

Chọn câu sai: Fentanyl

Câu 41:

Câu 41:

Chọn câu đúng: Indomethacin

Câu 42:

Câu 42:

Thuốc gây tập kết tiểu cầu mạnh nhất là: 

Câu 43:

Câu 43:

 Chọn câu sai khi nói về Colchicin

Câu 44:

Câu 44:

Thuốc nào thuộc nhóm gây acid uric niệu. chọn câu sai:

Câu 45:

Câu 45:

Chọn câu đúng: Cơ chế tác dụng của Allopurinol

Câu 46:

Câu 46:

Chọn câu sai

Câu 47:

Câu 47:

Chống chỉ định của Benzbromaron:

Câu 48:

Câu 48:

Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong dầu là:

Câu 49:

Câu 49:

 Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong nước là

Câu 50:

Câu 49:

 Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong nước là