Thi thử trắc nghiệm ôn tập Dược lý online - Đề #8

Bắt đầu ôn luyện với đề số 8 trong bộ đề trắc nghiệm Dược lý. Đề bao gồm 26 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

 Chọn câu đúng, chỉ định B2

Câu 2:

Câu 2:

Vitamin nào dẫn truyền TK

Câu 3:

Câu 3:

Triệu chứng đầu tiên của sự thiếu VitC là:

Câu 4:

Câu 4:

Chọn câu trả lời đúng, Vitamin A gây

Câu 5:

Câu 5:

Chọn câu trả lời đúng, vai trò của Vitamin D:

Câu 6:

Câu 6:

Triệu chứng thiếu VitK, chọn câu đúng:

Câu 7:

Câu 7:

Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất đa lượng 

Câu 8:

Câu 8:

Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất vi lượng

Câu 9:

Câu 9:

Chọn câu trả lời đúng, độc tính của Ca

Câu 10:

Câu 10:

Thừa/thiếu nguyên tố nào dẫn đến sự hấp thu kém Ca, chọn câu đúng:

Câu 11:

Câu 11:

Photpho luôn đi kèm nguyên tố nào và hấp thu theo tỉ lệ tối ưu:

Câu 12:

Câu 12:

Chọn câu đúng, lượng photpho cung cấp nhiều sẽ gây độc, đặc biệt dối với người bệnh: 

Câu 13:

Câu 13:

Chọn câu trả lời đúng, vai trò của natri:

Câu 14:

Câu 14:

Nguyên tố nào điều khiển cơ tim gây loạn nhịp

Câu 15:

Câu 15:

Vai trò quan trọng nhất của Zn

Câu 16:

Câu 16:

Thiếu nguyên tố nào gây vô sinh:

Câu 17:

Câu 17:

Nguyên tố nào là thành phần hormon tuyến giáp

Câu 18:

Câu 18:

Chọn câu Sai:

Câu 19:

Câu 19:

Nguyên nhân gây thiếu vitamin, chọn câu Đúng:

Câu 20:

Câu 20:

Chọn câu đúng về vitamin B1

Câu 21:

Câu 21:

Vitamin B2. Chọn câu Sai:

Câu 22:

Câu 22:

 Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào?

Câu 23:

Câu 23:

Chọn câu Sai:

Câu 24:

Câu 24:

Chọn câu Sai

Câu 25:

Câu 25:

Chọn câu đúng:

Câu 26:

Câu 26:

Các nguyên tố đa lượng gồm, trừ:

Câu 27:

Câu 27:

Các nguyên tố vi lượng gồm, trừ:

Câu 28:

Câu 28:

Nguyên tố đa lượng nào sau đây có tác dụng như một hệ đệm của máu giúp cân bằng PH máu?

Câu 29:

Câu 29:

Chọn câu sai:

Câu 30:

Câu 30:

Vitamin nào dùng để giải độc cấp tính và hôn mê do isoniazid?

Câu 31:

Câu 31:

 Khoáng chất nào có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi nội tế bào giữa các mô?

Câu 32:

Câu 32:

Bệnh Wilson do thừa nguyên tố nào sau đây?

Câu 33:

Câu 33:

Chọn câu trả lời đúng, đặc điểm của tế bào ung thư:

Câu 34:

Câu 34:

Chọn câu trả lời đúng, trong các pha của chu kỳ tế bào, pha nào gây thất bại cho hoá trị

Câu 35:

Câu 35:

Chọn câu trả lời đúng, Topotecan thuộc nhóm thuốc trị ung thư nào?

Câu 36:

Câu 36:

Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc điều trị ung thư:

Câu 37:

Câu 37:

Chọn câu trả lời đúng, thuốc nào thuộc nhóm thuốc kháng sinh kháng u:

Câu 38:

Câu 38:

Chọn câu trả lời đúng, thuốc có tác dụng gây rụng tóc với tỷ lệ cao và gây viêm bàng quang xuất huyết

Câu 39:

Câu 39:

Chọn câu trả lời đúng, về thuốc điều trị ung thư

Câu 40:

Câu 40:

Chọn câu trả lời đúng, về cơ chế tác động:

Câu 41:

Câu 41:

Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc của phối hợp thuốc trị ung thư:

Câu 42:

Câu 42:

 Chọn câu trả lời đúng, thuốc quan trọng để trị u não:

Câu 43:

Câu 43:

Chọn câu trả lời đúng, hoá trị dựa vào những yếu tố nào?

Câu 44:

Câu 44:

Chọn câu trả lời đúng, Alkaoid vinca có độc tính gì?

Câu 45:

Câu 45:

Chọn câu trả lời đúng, thuốc làm thay đổi đáp ứng miễn dịch gồm:

Câu 46:

Câu 46:

Chọn câu trà lời đúng, các thuốc chống ung thư có hiệu quả điều trị cao tác động vào giai đoạn nào của chu kỳ phân chia tế bào:

Câu 47:

Câu 47:

Chọn câu trả lời đúng, điều trị miễn dịch không chuyên biệt gồm:

Câu 48:

Câu 48:

Pha nào trong chu kỳ TB mà hầu hết các thuốc điều trị ung thư rất khó đáp ứng như mong muốn?

Câu 49:

Câu 49:

Cơ chế tác dụng chung của thuốc điều trị ung thư nhóm alkyl hóa:

Câu 50:

Câu 49:

Cơ chế tác dụng chung của thuốc điều trị ung thư nhóm alkyl hóa: